Câu 1: Các công ty đã mua những vùng đất đai rộng lớn để lập đồn điền trồng trọt, chăn nuôi và chế biến xuất khẩu thuộc các nước là: A. Hoa Kì và Anh. B. Hoa Kì và Pháp. C. Anh và Pháp. D. Pháp và Ca-na-da. Câu 2: Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là: A. Hợp tác xã. B. Trang trại. C. Điền trang. D. Hộ gia đình. Câu 3: Thành phần nào chiếm nhiều diện tích đất trồng nhất ở Trung và Nam Mĩ? A. Các công ti tư bản nước ngoài. B. Các đại điền chủ. C. Các hộ nông dân. D. Các hợp tác xã. Câu 4: Các hình thức canh tác chủ yếu ở các nước Trung và Nam Mĩ: A. Quảng canh - độc canh. B. Thâm canh. C. Du canh. D. Quảng canh. Câu 5: Cây trồng chủ yêu của quốc gia Cu Ba là: A. Mía. B. Cà phê. C. Bông. D. Dừa. Câu 6: Nước có sản lượng cá biển lớn nhất Nam Mĩ: A. Cô-lôm-bi-a. B. Chi-lê. C. Xu-ri-nam. D. Pê-ru. Câu 7: Để giảm bớt sự bất hợp lí trong sở hữu ruộng đất một số quốc gia Trung và Nam Mĩ đã không làm việc gì sau? A. Bán ruộng đất cho các công ti tư bản. B. Ban hành luật cải cách ruộng đất. C. Tổ chức khai hoang đất mới. D. Mua lại đất của điền chủ, các công ti tư bản chia cho dân. Câu 8: Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất: A. Đa da hóa cây trồng. B. Độc canh. C. Đa phương thức sản xuất. D. Tiên tiến, hiện đại. Câu 9: Những nước có ngành chăn nuôi bò thịt và bò sữa phát triển với quy mô lớn ở Nam Mĩ là: A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay. B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Mê-hi-cô. C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Hoa Kì, Pa-ra-goay. D. Bra-xin, Cu Ba, U-ru-goay, Pa-ra-goay. Câu 10: Trên sườn núi Trung An-đét, người ta thường chăn nuôi: A. Bò sữa, cừu. B. Cừu, dê. C. Dê, bò sữa. D. Cừu, lạc đà Lama.

Các câu hỏi liên quan

I- Phần trắc nghiệm Câu 1: Khi cho buta-1,3- đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác. Có thể thu được A. Butan B. Iso butan C. Isobutilen D. Pentan. Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom? A. metan B. propan C. but-1-en D. pentan Câu 3: Công thức cấu tạo pent- 2- in A. CH2=CH2 B. CH3- C ≡ C- CH2-CH3 C. CH3¬-CH2-CH2- CH3 D. CH ≡ C- CH2- CH2-CH3 Câu 4: Oxi hóa hoàn toàn 0,680 gam ankađien X thu được 1,12lit CO2(đktc). Công thức phân tử của X A. C5H10 B. C5H12 C. C5H8 D. C4H6 Câu 5: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ? A. But-1-in B. Etin C. Propin D. But-2-in Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol propin (C3H4). Thể tích khí CO2 (đktc) thu được A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 7: Phân biệt axetilen với etilen ta dùng thuốc thử A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Quì tim Câu 8: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng trùng hợp. Câu 9: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là: A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. C5H12. Câu 10: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH=CH-)n. C. (-CH3-CH3-)n . D. (-CH2-CH2-)n . Câu 11: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan. A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 C. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 D. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 II- Phần tự luận Câu 1. Hoàn thành phương trình hóa học a. CH2= CH- CH2- CH3 + H2 b. CaC2 + H2O c. C4H8 + O2 d. CH2= CH2 + HBr Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anken A thu được 8,96 lít CO2 (đktc). a. Xác định CTPT của A b . Viết đồng phân cấu tạo của A. Câu 3. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). 1, Viết phản ứng hóa học xảy ra 2, Xác định công thức phân tử của anken, viết các đồng phân và gọi tên?