22 d 23 b 24b 25a 26b
Viết về một cuốn sổ " English Study " về các mẫu câu hay dùng cho hằng ngày - AI LÀM HAY MÌNH CHO CÂU 20Đ >< vÀ ĐƯỢC CTLHN NHA :33
9. the bald eagle, an American symbol,(not live)..............in any other places besides North American 10. I think Mr.Nam (not be).................to Northern Ireland yet
Các bạn tả văn giùm mình nha Mình sẽ cảm ơn câu trả lời là câu trả lời hay nhất vote 5 sao
giải hệ phương trình x+3y=7 và -x+3y=5
PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đâu không phải nguyên nhân làm cho nền nông nghiệp Bắc Mĩ phát triển mạnh mẽ, đạt đến trình độ cao? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao. C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. Câu 2: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp: A. Rộng lớn. B. ôn đới. C. Hàng hóa. D. Công nghiệp. Câu 3: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế: A. Giá thành cao. B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học. C. ô nhiễm môi trường. D. Nền nông nghiệp tiến tiến Câu 4: Trong 3 nước của Bắc Mĩ, nước nào có tỉ lệ lao động trong nông nghiệp cao nhất? A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nước như nhau. Câu 5: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng: A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới. C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới. D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới. Câu 6: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở: A. Quy mô diện tích lớn. B. Sản lượng nông sản cao. C. Chất lượng nông sản tốt. D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ. Câu 7: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở: A. Đồng bằng Bắc Mĩ B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì Câu 8: Cây ăn quả được trồng nhiều ở: A. Đồng bằng Bắc Mĩ B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì; C. Phía tây nam Hoa Kì D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì Câu 9: Quốc gia ở Bắc Mĩ có sản lượng lương thực có hạt lớn nhất là: A. Ca-na-đa. B. Hoa kì. C. Mê-hi-cô. D. Ba nước như nhau. Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-da: A. Năng suất cao. B. Sản lượng lớn C. Diện tích rộng. D. Tỉ lệ lao động cao.
có bạn nào biết liu bài tập trên trên word2013 ko
MN giúp mình với I. Use the correct form of the word given in each sentence. 1. My uncle likes to visit _______________villages in highlands. (tribe) 2. ______________, dark clouds soon appeared and it began to rain. (fortunate) 3. Oceania hotel in phan thiet is _______________ comfortable. (wonderful) 4. Da lat is ____________ for its waterfalls, lakes and flower garden. (fame) 5. Could you give me some ___________________? (inform) 6. It is difficult to find _______________ in ba na hill at busy time. (accommodate) 7. Donna is a __________________ in los angeles. (flower) 8. Everyone fell into the deep and _________________ water. (danger) 9. There are many buses to lao cai _____________ (day) 10. A lot of _____________________visit ha long everyday. (tour) 11. Would you make me__________________ about some interesting places to visit? (suggest) 12. Our_______________is at 8 o’clock today. (arrive) 13. Ha long bay was______________ by unesco as a world heritage site. (recognition) 14. Every week, there are two____________from Ha Noi to Nha Trang. (fly) 15. The train made a late __________________ (depart)
Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp ( nhân dân, ngắn gọn, kinh nghiệm, vần, quan sát, nhịp điệu, “túi khôn”, tương đối, hình ảnh) Bằng lối nói……., có…….., giàu……., những câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất đã phản ánh, truyền đạt những……. quý báu của……. trong việc……. các hiện tượng thiên nhiên trong lao động sản xuất. Nhuwngc câu tục ngữ ấy là…….. của nhân dân nhưng chỉ có tính chất…….. chính xác vì không ít kinh nghiệm được tổng kết chủ yếu là dựa vào quan sát. Giúp mình với
Cho 6,5 gam kẽm tác dụng vừa đủ voi dung dịch axit sunfuric (h2so4) tao thanh muoi kẽm sunfat và khí h2
Tìm từ đọc stress khác ( chỉ cần khoanh ) 52. a. person b. enough c. picture d. people 53. a. Japan b. Australia c. Britain d. Canada 54. a. surprise b. wonderful c. ticket d. evening 55. a. busy b. fortunate c. include d. follow 56. a. depart b. medical c. husband d. business 57. a. volcano b. gallery c. seafood d. windy 58. a. sunny b. facility c. humid d. minus 59. a. weather b. lava c. middle d. delicious
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến