UNIT 7: POLLUTION
I
1, B – hearing (hearing loss: mất thính lực)
2, A – were/ would (câu điều kiện loại 2, to be trong mệnh đề với “if” luôn là “were”)
3, C – earplugs (nút đeo tai – đây là thiết bị giúp bảo vệ tai khỏi những âm thanh lớn)
4, D – cause (n, nguyên nhân)
5, A – litter (n, rác)
6, B – in (result in sth : dẫn đến hậu quả gì)
7, A – damage (cause damage to sth: gây thiệt hại cho…)
8, D – dump (dump waste into sth: xả rác ra đâu)
9, D – since (since – mệnh đề chỉ nguyên nhân)
10, B – up with (come up with a solution: nghĩ ra một cách giải quyết)
II
1, dead (Adj, chết)
2, pollutants (n, chất gây ô nhiễm)
3, contaminated (adj, bị ô nhiễm)
4, pressure (blood pressure: huyết áp)
III
1, If the air weren’t so dirty, I would not sneeze so much.
2, Because the parents were exposed to radiation, their children have birth defects.
3, The air pollution leads to breathing problems.
IV
1, c- both/ and: Lan is both beautiful and clever.
2, a – to buy (intend to V: dự định làm gì)
3, c – smoking (stop Ving: dừng việc đang làm; stop to V: dừng lại để làm gì)
4, c – to work (Adj enough to do sth: đủ… đề làm gì)
5, b – could (wish – mệnh đề quá khứ đơn: ước cho một việc trái với hiện thực)
6, b – in (take part in sth: tham gia vào cái gì)
7, b – is becoming (Ngôi làng đang trở nên ồn ào)
8, a – to take (tell sb to do sth: bảo ai làm gì)
9, a – for (look for sth: tìm kiếm cái gì)
10, c – for (for – khoảng thời gian: trong bao lâu)
V
1, doing
2, didn’t have
3, was crying; appeared
VI
1, Vinh really enjoys hanging out with his friends.
2, It is interesting to play beach games.
3, What languages do most ethnic peoples in Vietnam speak?
4, Although the girl worked hard, her step mother wasn’t happy.
UNIT 8
I
1, A – coffee (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai)
2, A – symbolize (trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba)
II
1, B – computerese (ngôn ngữ tin học)
2, D – natural (adj, thuộc tự nhiên)
3, D – Sure (adj, chắc chắn)
4, C – culture (n, văn hóa)
5, C – loch (n, hồ)
III
1, summer camp
2, English speaking countries.
3, native speakers
4, The USA
5, accents
6, official language
V
1, have been visited
2, has
3, symbolizes
4, is celebrated
5, have visited
6, are preparing
VI
1, C – amazing (adj, tuyệt vời)
2, C – Scotland
3, A – visitors
4, B – touching
5, C – states
6, A - flag