ÔN TẬP SỐ HỌC 6
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Viết tập hợp M các số tự nhiên chẵn không lớn hơn 8 bằng 2 cách. Tập hợp M có mấy phần tử?
Bài 2: a) Viết tập hợp A các số x là bội của 2 thoả mãn 90 ≤ x ≤ 100.
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp A.
Bài 3: a) Viết tập hợp B các số y là bội của 5 thoả mãn 90 ≤ y ≤ 100.
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp B.
Bài 4: Với những giá trị nào của k thì số 7k là:
a) Số nguyên tố
b) Hợp số
c) Không phải số nguyên tố cũng không phải hợp số.
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a) 2970 -200 . 8 + 105 : 5 -391
b) 248 : {[(368 + 232) : 120 -3] + 122} +2013
c) 56: 53 + 23. 22
d) 184 . 53 + 47 . 184
e) 23 . 75 + 25 . 23 + 240
f) 84 : 4 . 3 + 3 . 52
g) 165 +78 + 135 +22
h) 360 : [ 20 . ( 33 – 52)]
i) 85 . 17 + 15 . 17 – 700
j) 99 – 97 + 95 – 93 + 91 – 89 + . . . + 7 – 5 + 3 - 1
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 123 – 5.(x + 4) = 38
b) ( 3.x – 24). 73 = 2.74
c) ( 2600 + 6400) – 3.x = 1200
d) [ (6.x – 72 ) : 2 – 84] . 28 = 5628
e) và x > 6
f) và 0 < x < 300
Bài 7: Tìm một số tự nhiên chưa đến 200. Biết rằng số đó không chia hết cho 2, chia hết cho 3 dư 1, chia cho 5 thiếu 1, chia hết cho 7.
Bài 8: Tìm:
a) BCNN(136; 60)
b) ƯCLN(136; 60)
c) Hỏi BCNN(136; 60) gấp mấy lần ƯCLN(136; 60)
Bài 9: cho A = 2013 . 2011 ; B = 2012 . 2012. Không tính giá trị cụ thể hãy so sánh A và B
Bài 10: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 250 học sinh . Biết rằng nếu xếp hàng 10 học sinh, 15 học sinh hay 20 học sinh đều vừa đủ. Tính số học sinh khối của trường đó.
Bài 11: Chứng tỏ rằng:
a) Số 52005 + 52006 + 52007 chia hết cho 31
b) Số 52011 +52012 + 52013 chia hết cho 31
c) Cho A = 22013 : 22010; B = 32487 : 32485. Hãy so sánh A và B.