Làm ơn giúp mình với mình cảm ơn nhiều nhiều

Các câu hỏi liên quan

17 Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu là A: chống Pháp và phong kiến. B: dựa vào Pháp xây dựng nước Việt Nam cộng hòa. C: dùng bạo lực giành độc lập. D: cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến. 18 Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) tại Việt Nam, ở lĩnh vực nông nghiệp, thực dân Pháp đã áp dụng chính sách A: khai thác công nghiệp nhẹ. B: xây dựng hệ thống giao thông. C: đặt ra nhiều thứ thuế mới. D: cướp đoạt ruộng đất. 19 Đặc điểm nổi bật của kinh tế Việt Nam dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là A: quan hệ sản xuất phong kiến được hỗ trợ bởi quan hệ sản xuất tư bản. B: quan hệ sản xuất tư bản được du nhập và tồn tại đan xen với quan hệ sản xuất phong kiến. C: quan hệ sản xuất tư bản được du nhập đầy đủ vào Việt Nam. D: quan hệ sản xuất phong kiến được thay thế hoàn toàn bởi quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. 20 Khởi nghĩa Yên Thế là A: phong trào Cần Vương. B: phong trào của binh lính. C: phong trào của dân tộc ít người. D: phong trào của nông dân. 21 Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam sau này? A: Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc. B: Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ từ bên ngoài. C: Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến. D: Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị. 22 Đầu thế kỉ XX, những sự kiện nào trên thế giới tác động đến xã hội Việt Nam? A: Tư tưởng dân chủ tư sản ở châu Âu và cuộc Duy tân ở Nhật Bản. B: Cuộc Duy tân của Thiên hoàng Minh Trị ở Nhật (1868). C: Sự ra đời của chủ nghĩa Mác. D: Học tuyết Tam Dân của Tôn Trung Sơn ở Trung Quốc (1905). 23 Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 - 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam không nhằm mục đích nào dưới đây? A: Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa. B: Vơ vét nguồn tài nguyên thiên nhiên. C: Du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam. D: Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt. 24 Hiệp ước chấm dứt sự tồn tại của triều đình Huế với tư cách là một quốc gia độc lập là A: Hiệp ước Hác-măng. B: Hiệp ước Giáp Tuất. C: Hiệp ước Pa-tơ-nốt. D: Hiệp ước Nhâm Tuất. 25 Người chỉ huy quân ta bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882) là A: Hoàng Diệu. B: Nguyễn Tri Phương. C: Phan Đình Phùng. D: Tôn Thất Thuyết.

1 Đông kinh nghĩa thục là trường học được sáng lập bởi A: Lương Văn Can. B: Phan Bội Châu. C: Phan Châu Trinh. D: Cường Để. 2 Ai là người thảo ra “Chiếu Cần Vương”? A: Tôn Thất Thuyết. B: Hoàng Hoa Thám. C: Hoàn Diệu. D: Vua Hàm Nghi. 3 Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến một số quan lại, sĩ phu đưa ra các đề nghị cải cách A: họ không có vị trí xứng đáng trong triều đình. B: họ có lòng yêu nước, thương dân. C: tình hình đất nước ngày một nguy khốn. D: họ mong muốn nước nhà giàu mạnh, có thể đương đầu với cuộc tấn công của kẻ thù. 4 “Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong cho ai? A: Nguyễn Hữu Huân. B: Trương Định. C: Nguyễn Trung Trực. D: Võ Duy Dương. 5 Mục đích đấu tranh của phong trào nông dân Yên Thế là A: phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản. B: phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến. C: phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản. D: khôi phục chế độ phong kiến. 6 Phong trào chống thuế ở Trung Kì diễn ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của A: hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục. B: phong trào Duy Tân. C: khởi nghĩa Thái Nguyên. D: phong trào Đông du. 7 Hạn chế cơ bản nhất của các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX là A: Mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc. B: Rập khuôn, mô phỏng nước ngoài. C: Chưa giải quyết được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ. D: Chưa hợp thời thế. 8 Vị thủ lĩnh có uy tín nhất trong phong trào Yên Thế trong những năm 1884 - 1892 là A: Nguyễn Thiện Thuật. B: Phan Đình Phùng. C: Đề Nắm. D: Đề Thám 9 Tính chất của phong trào nông dân Yên Thế là A: lực lượng tham gia. B: phong trào mang tính chất tự vệ, tự phát. C: giai cấp lãnh đạo. D: mục tiêu đấu tranh. 10 Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế là A: thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế. B: quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đầy ở An-giê-ri. C: phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến. D: quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết. 11 Hoạt động nổi bật của Hội Duy tân là A: tổ chức ám sát các tên đầu sỏ trong bộ máy chính quyền thực dân. B: tổ chức phong trào Đông du. C: vận động cải cách xã hội. D: tổ chức nhân dân xuống đường biểu tình. 12 Nhận xét nào sau đây đúng về thái độ chống Pháp của triều đình Huế ở Gia Định năm 1859? A: Đoàn kết, tập hợp nhân dân chống Pháp. B: Bất hợp tác với Pháp. C: Kiên quyết chống Pháp đến cùng. D: Không kiên quyết chống Pháp. 13 Nhận định nào không đúng về phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX? A: Lãnh đạo khởi nghĩa là các văn thân, sĩ phu yêu nước. B: Thể hiện rõ tinh thần duy tân cải cách. C: Gây cho Pháp nhiều khó khăn, tổn thất. D: Thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta. 14 Năm 1858, liên quân Pháp - Tây Ban Nha viện lý do gì để nổ súng tấn công Đà Nẵng (Việt Nam)? A: Triều đình Huế cho quân tấn công quân Tây Ban Nha ở Biển Đông. B: Triều đình Huế thực hiện chính sách “cấm đạo, đuổi giáo sĩ”. C: Triều đình Huế không thực hiện hiệp ước đã kí với chính phủ Pháp. D: Pháp cho rằng triều đình không tiếp nhận quốc thư là sỉ nhục nước Pháp. 15 Phong trào Đông du tan rã vì A: Phan Bội Châu bị bắt giam. B: thực dân Pháp câu kết với Nhật, trục xuất những người yêu nước Việt Nam. C: Phan Bội Châu nhận thấy việc học không có tác dụng. D: phụ huynh đấu tranh đòi đưa con em họ về nước. 16 Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX ở Việt Nam? A: Khởi nghĩa Yên Thế.(1884 – 1813) B: Khởi nghĩa Hương Khê (188 – 1895). C: Khởi nghĩa Bãi Sậy. (1883 – 1892) D: Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887).