Câu 1: Phát biểu các tính chất của phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số hữu
ti?
Câu 2: Phát biểu quy tác bỏ dấu ngoặc, quy tác chuyển vế trong biểu thức số hữu fi?
Câu 3: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là gì?
Câu 4: Phát biều định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên?
Câu 5: Phát biểu và viết công thức về nhân, chia bai luỷ thừa cùng cơ số?
Câu 6: Phát biểu và viết công thức về luỷ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương?
Câu 7: Khi nào thì ta nói 2 đại lượng x, y ti lệ thuận với nhau?
Câu 8: Khi nào thì ta nói 2 đại lượng x, y ti lệ nghịch với nhau?
II. Bài tập
Bài 1: Tính
5 20
d)
25 4
33 3
-6 3
b)
c)
12 16
a)
Bài 2: Tìm x, biết
-2:2
아들
6.
c) x+5|- 6=9
d)
a) -x-
3
b) x +
3D0
Bài 3: Cho hai đại lượng x và y ti lệ thuận với nhau và khi x= 3 thì y=- 6.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đổi với x;
b) Hãy biểu diễn y theo x;
c) Tỉnh giá trị y khi x = 1; x = 2.
Bài 4: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịeh với nhau khi x nhận các giá trị xị = 3; X =
2 thì tổng các giá trị tương ứng của y là 15.
a) Hãy biểu diễn y theo x.
b) Tim giá trị của x khi y = - 6