Một chiếc tủ đang đứng yên trên sàn nhà. Lấy tay đẩy chiếc tủ theo phương ngang, chiếc tủ không chuyển động. Hãy cho biết các lực tác dụng vào chiếc tủ theo phương ngang là những lực nào?Vì sao chiếc tủ vẫn đứng yên? giúp mik nhé ai làm đc cho ***** 5

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 10 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 4 B. 2 C. 1/2 D. 50 Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , khi x = 18 thì y = 3. Khi x = - 36 thì giá trị của y là A. 6 B. - 6 C. -216 D. 12 Câu 3: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3, 5, 7. Biết rằng tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác? A. 16m B. 20 m C. 12 m D. 15 m Câu 4: Dùng 10 máy thì tiêu thụ hết 80 lít xăng. Hỏi dùng 13 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?  A. 104 lít B. 140 lít C. 100 lít D. 96 lít Câu 5: Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc ấy được hoàn thành trong mấy giờ? (Năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). A. 5 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = x 2 - 8. Ta có : A. f (0) = 8 B. f (1) = 7 C. f (-1) = -7 D. f(3) = -1 Câu 7: Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là : A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độ C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Cả ba câu đều đúng Câu 8: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là : A. M ( 1; 2 ) B. N ( 2 ; -4) C. P ( 0 ; 1 ) D. Q ( 3; 5 ) Câu 9: Đồ thị của hàm số y = x là đường thẳng OA với O ( 0 ; 0 ) và A. A.( 1 ; 3 ) B. A.( -1 ; -3 ) C. A.( 3 ; 1 ) D. A.(-3 ; 1 ) Câu 10: Cho hình vẽ . Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số: A. y = - 2 x B. y = - 0,5x C. y = 1 2 x D. y = 2 x . Hãy chọn câu trả lời đúng ứng bảng giá trị sau: Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây: 20 18 20 17 16 22 16 22 19 17 18 20 20 18 17 20 21 19 17 16 Câu 11: Dấu hiệu cần tìm hiểu là: A. Số lớp trong một trường THCS B. Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp trong một trường THCS C. Số lớp và số học sinh nữ của mỗi lớp D. Số trường THCS Câu 12: Tần số lớp có 17 học sinh nữ là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Tần số lớp có 16 học sinh nữ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Tần số lớp có 19 học sinh nữ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Số lớp có nhiều học sinh nữ nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Theo điều tra ở bảng trên, số lớp có 18 học sinh nữ chiếm tỉ lệ: A. 20% B. 15% C. 30% D. 35% Câu 17: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 18: Số các giá trị khác nhau là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 20 Câu 19: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng trên là A. 20 B. 17; 18; 19; 21; 22 C. 7 D. 16;17; 18;19; 20;21; 22 Câu 20: Có bao nhiêu lớp tham gia điều tra ở bảng trên? A. 17 B. 18 C. 19 D. 20