Cho văn bản sau: CON QUẠ VÀ BÌNH NƯỚC Một năm nọ, hạn hán kéo dài, suốt mấy tháng liền trời không có một giọt mưa. Nước trong các ao hồ đều cạn khô hết cả. Một chú quạ đậu trên cành cây khô để nghỉ chân. “Nóng quá!” Quạ nghĩ, “Nếu không tìm được nước uống thì mình sẽ chết khát mất thôi.” Bỗng nhiên, nó nhìn xuống và thấy trên mặt đất có một cái bình. Nó bèn sà xuống và thò mỏ vào chiếc bình để uống nước. Thế nhưng miệng bình nhỏ quá, nó đã cố gắng hết sức mà vẫn không uống được một giọt nước nào. Quạ nghĩ bụng: “Không biết phải làm thế nào mới có thể uống được nước đây?” Đang tuyệt vọng thì Quạ nhìn thấy một viên sỏi, nó vui mừng nói: “Mình sẽ cho sỏi vào trong bình, nước dâng lên đến miệng bình là có thể uống được rồi.” Thế là, bất chấp cái nắng chang chang, Quạ đi khắp nơi tìm sỏi. Sỏi trong bình càng nhiều, nước trong bình càng dâng lên cao hơn. Đến khi Quạ bỏ viên sỏi cuối cùng vào bình thì nước cũng vừa dâng lên đến miệng. “Tốt rồi!” Quạ vui mừng uống những giọt nước mát lạnh, đây chính là những giọt nước cứu mạng có được nhờ trí thông minh của nó. (Truyện ngụ ngôn Ê-đốp) -- Hết -- Đọc kĩ văn bản trên và trả lời các câu hỏi sau: a/ Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên? b/ Tìm 2 từ ghép trong văn bản trên? c/ Tìm 1 từ láy trong văn bản trên và cho biết từ láy đó thuộc kiểu láy nào? d/ Xác định quan hệ từ trong câu sau và cho biết ý nghĩa của quan hệ từ đó? - “Nếu không tìm được nước uống thì mình sẽ chết khát mất thôi.” - “Sỏi trong bình càng nhiều, nước trong bình càng dâng lên cao hơn” e/ Từ văn bản trên, em có nhận xét gì về con quạ? Em rút ra bài học gì cho bản thân?

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 10 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 4 B. 2 C. 1/2 D. 50 Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , khi x = 18 thì y = 3. Khi x = - 36 thì giá trị của y là A. 6 B. - 6 C. -216 D. 12 Câu 3: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3, 5, 7. Biết rằng tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác? A. 16m B. 20 m C. 12 m D. 15 m Câu 4: Dùng 10 máy thì tiêu thụ hết 80 lít xăng. Hỏi dùng 13 máy (cùng loại) thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?  A. 104 lít B. 140 lít C. 100 lít D. 96 lít Câu 5: Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc ấy được hoàn thành trong mấy giờ? (Năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau). A. 5 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = x 2 - 8. Ta có : A. f (0) = 8 B. f (1) = 7 C. f (-1) = -7 D. f(3) = -1 Câu 7: Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là : A. Một đường thẳng B. Đi qua gốc tọa độ C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D. Cả ba câu đều đúng Câu 8: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x là : A. M ( 1; 2 ) B. N ( 2 ; -4) C. P ( 0 ; 1 ) D. Q ( 3; 5 ) Câu 9: Đồ thị của hàm số y = x là đường thẳng OA với O ( 0 ; 0 ) và A. A.( 1 ; 3 ) B. A.( -1 ; -3 ) C. A.( 3 ; 1 ) D. A.(-3 ; 1 ) Câu 10: Cho hình vẽ . Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số: A. y = - 2 x B. y = - 0,5x C. y = 1 2 x D. y = 2 x . Hãy chọn câu trả lời đúng ứng bảng giá trị sau: Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây: 20 18 20 17 16 22 16 22 19 17 18 20 20 18 17 20 21 19 17 16 Câu 11: Dấu hiệu cần tìm hiểu là: A. Số lớp trong một trường THCS B. Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp trong một trường THCS C. Số lớp và số học sinh nữ của mỗi lớp D. Số trường THCS Câu 12: Tần số lớp có 17 học sinh nữ là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Tần số lớp có 16 học sinh nữ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Tần số lớp có 19 học sinh nữ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Số lớp có nhiều học sinh nữ nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Theo điều tra ở bảng trên, số lớp có 18 học sinh nữ chiếm tỉ lệ: A. 20% B. 15% C. 30% D. 35% Câu 17: Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Câu 18: Số các giá trị khác nhau là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 20 Câu 19: Các giá trị khác nhau của dấu hiệu ở bảng trên là A. 20 B. 17; 18; 19; 21; 22 C. 7 D. 16;17; 18;19; 20;21; 22 Câu 20: Có bao nhiêu lớp tham gia điều tra ở bảng trên? A. 17 B. 18 C. 19 D. 20