1.They made cheese from milk. * 10 điểm A.Cheese was made from milk. B.Cheese was make from milk. C.Cheese were made from milk. 2.Student swept classrroom last weekend. * 10 điểm A.Classroom was sweep last weekend by student. B.Classroom is swept last weekend by student. C.Classroom was swept last weekend by student. 3. Mr Minh grew many little trees in the garden. * 10 điểm A.Many little trees were grow in the garden by Mr Minh. B.Many little trees was grown in the garden by Mr Minh. C.Many little trees were grown in the garden by Mr Minh. 4.Many street accidents caused bad weather. * 10 điểm A.Bad weather are caused by many accidents. B.Bad weather was caused by many accidents. C.Bad weather were caused by many accidents. 5.Mai wrote a note on the board. * 10 điểm A.A note was written on the board by Mai. B.A note wrote on the board by Mai. C.A note was wrote on the board by Mai.

Các câu hỏi liên quan

TỪ TRÁI NGHĨA: Là những có nghĩa trái ngược nhau. 1. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ cho dưới đây: - vô dụng # ................................. - khuyết điểm # .................................... - rách nát # ................................. - hoảng hốt # ....................................... 2. Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ chấm trong các thành ngữ, tục ngữ sau: Thức .......... dậy sớm. Áo rách khéo vá hơn lành ............. may. Có .......... nới cũ. Ba chìm bảy............ .......... thác xuống ghềnh. Mạnh dùng sức, ........... dùng mưu. 3. Từ nào trái nghĩa với từ “khổng lồ”? A. Tí hon B. Nhỏ nhẹ C. To kềnh D. Nhỏ nhen 4. Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ “chìm” trong câu “Trăng chìm vào đáy nước”? A. trôi B. lặn C. nổi D. chảy 5. Từ trái nghĩa với “chăm chỉ” là: A. Siêng năng B. Lười biếng C. Cần cù D. Chịu khó 6. Đặt một câu trong đó có sử dụng cặp từ trái nghĩa. .............................................................................................................................................................. 7. Em hãy tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong câu sau:“Vòm trời cao xanh mênh mông.”. Đặt câu với từ em vừa tìm được. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. 8. Em hãy tìm một từ trái nghĩa với từ “chiến tranh” và đặt câu với từ vừa tìm được. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. III. TỪ ĐỒNG ÂM: Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. 1. Tìm 2 từ đồng âm với “gian” trong từ “gian nhà”: .............................................................................................................................................................. 2. Em hãy đặt 2 câu để phân biệt từ đồng âm sau: “mực” .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. 3. Trong câu “Con ngựa đá con ngựa đá” từ nào là đồng âm ? A. Con - con B. ngựa - ngựa C. đá - đá