Tristearin có phân tử khối là
A. 886. B. 890. C. 884. D. 888.
Tristearin (C17H35COO)3C3H5 có phân tử khối là 890.
Cho dãy các kim loại: Na, Li, K, Cs. Kim loại trong dãy có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Na. B. Cs. C. Li. D. K.
Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là?
A. NaNO2. B. NaOH. C. Na2O. D. Na.
Cho dãy các chất: 1,3-propan-điol; glyxerol; axit axetic; phenol; axit aminoetanoic; triolein; glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với Cu(OH)2 là.
A. 7 B. 5 C. 4 D. 6
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. (2) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. (3) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (4) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (5) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. (6) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch NaHSO4. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Cho các phát biểu sau: (1) Các protein đều cho phản ứng màu biurê. (2) Các este của axit fomic cho được phản ứng tráng gương. (3) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin. (4) Tơ nilon-6,6; tơ lapsan; tơ olon đều thuộc tơ tổng hợp. (5) Trong mỗi mắc xích của phân tử xenlulozơ có 3 nhóm hiđroxyl (-OH) tự do. (6) Nhỏ dung dịch H2SO4 98% vào saccarozơ sẽ hóa đen. Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp. (2) Cho BaO vào dung dịch CuSO4. (3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (4) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí. (5) Đốt cháy Ag2S trong khí oxi dư. (6) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Cr2O3 trong khí trơ. Số thí nghiệm thu được đơn chất là
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Cho các nhận xét sau: (1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau. (2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 3 đipeptit. (3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất. (5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 5%. (6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure. Số nhận xét đúng là
Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư; (2) Đốt cháy HgS trong oxi dùng dư; (3) Nung nóng Cr(OH)3 ở nhiệt độ cao; (4) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp; (5) Cho bột Ni vào dung dịch FeCl3 dùng dư; Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Cho các phát biểu sau: (1) Sorbitol là hợp chất hữu cơ đa chức. (2) Anilin tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (3) Thủy phân vinyl fomat thu được sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. (4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3. (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ. (6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac. (7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên. (8) Thuỷ phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol. Số phát biểu luôn đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 0,1M và H2SO4 0,1M); Y (Na2SO4 0,1M và Al2(SO4)3 0,1M); Z (Na2SO4 0,1M và AlCl3 0,1M); T (H2SO4 0,1M và AlCl3 0,1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau: – Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa. – Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch (b), thu được n2 mol kết tủa. – Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch (c), thu được n3 mol kết tủa. – Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch (d), thu được n4 mol kết tủa. Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây?
A. T B. Y C. X D. Z
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến