Tìm câu tục ngữ đồng nghĩa với" Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". Hãy giải thích câu tục ngữ mà em vừa tìm được

Các câu hỏi liên quan

Câu 42: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. HNO 3                  B. NaOH                   C. Ca(OH) 2                     D. NaCl Câu 43: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. HCl; NaOH             B. CaO; H 2 SO 4              C. H 3 PO 4 ; HNO 3            D. SO 2 ; KOH Câu 44: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3 B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2 C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3 D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH Câu 45: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc sunfat SO 4   hoá trị I                         B. Gốc photphat PO 4   hoá trị II C. Gốc Nitrat NO 3   hoá trị III                     D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I Dữ kiện cho hai câu 36, 37 Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro Câu 46: Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là: A. 5,04 lít                      B. 7,56 lit                      C. 10,08 lít                       D. 8,2 lít Câu 47: Khối lượng sắt thu được là: A. 16,8g                        B. 8,4g                       C.12,6g                     D. 18,6g Dữ kiện cho hai câu 38, 39 Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H 2   khử CuO. Câu 48: Khối lượng CuO bị khử là: A. 15g                       B. 45g                         C. 60g                          D. 30g Câu 49: Thể tích khí H 2 (đktc) đã dùng là: A. 8,4lít                         B. 12,6 lít                       C. 4,2 lít                     D. 16,8 lít

giúp e với a Câu 1: Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là A. chùm song song. B. lệch về phía trục chính so với tia tới. C. lệch ra xa trục chính so với tia tới. D. phản xạ ngay tại thấu kính. Câu 2: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB thì A. ảnh A’B’là ảnh ảo. B. vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính. C. vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự. D. vật nằm trùng tiêu điểm của thấu kính. Câu 3:Kí hiệu thấu kính phân kì được vẽ như A. hình a. B. hình b. C. hình c. D. hình d. Câu 4: Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng A. bằng tiêu cự. B. nhỏ hơn tiêu cự. C. lớn hơn tiêu cự. D. gấp 2 lần tiêu cự. Câu 5: Khi đặt vật trước thấu kính phân kỳ thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm là: A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 6:Tia sáng qua thấu kính phân kì không bị đổi hướng là A. tia tới song song trục chính thấu kính. B. tia tới bất kì qua quang tâm của thấu kính. C. tia tới qua tiêu điểm của thấu kính. D. tia tới có hướng qua tiêu điểm (khác phía với tia tới so với thấu kính) của thấu kính. Câu 7: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn A. f < OA < 2f. B. OA > 2f. C. 0 < OA < f. D. OA = 2f. Câu 8: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh là A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật. C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao bằng nhau. Câu9:Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính A. 8cm. B. 16cm. C. 32cm. D. 48cm. Câu 10: Khi nói về hình dạng của thấu kính phân kì, nhận định nào sau đây là sai? A. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lõm. B. Thấu kính có một mặt phẳng, một mặt cầu lõm. C. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi. D. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm, độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lõm. Câu 11. Thấu kính phân kì có thể A. làm kính đeo chữa tật cận thị. B. làm kính lúp để quan sát những vật nhỏ. C. làm kính hiển vi để quan sát những vật rất nhỏ. D. làm kính chiếu hậu trên xe ô tô. Câu 12: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm một khoảng d = 30cm. Điểm sáng B cách trục chính của thấu kính 5cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là: A. 20cm và 25cm. B. 15cm và 25 cm. C. 1,5cm và 25cm. D. 15cm và 2,5cm Câu 13: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật, cùng chiều với vật và bằng vật. Câu 14: Thấu kính hội tụ không thể cho một vật sáng đặt trước nó có: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. Câu 15: Khi so sánh ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ và ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì, nhận định nào dưới đây không đúng? A. Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ luôn cùng chiều với vật. B. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì nhỏ hơn vật, tạo bởi thấu kính hội tụ lớn hơn vật. C. Ảnh ảo tạo bởi hai thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ luôn nằm trong khoảng tiêu cự. D. Thấu kính hội tụ cho ảnh ảo xa thấu kính hơn vật, thấu kính phân kì cho ảnh ảo gần thấu kính hơn vật. Câu 16: Gọi f là tiêu cự của thấu kính, khoảng cách từ quang tâm tới mỗi tiêu điểm của thấu kính hội tụ bằng A. 0,5f. B. f. C. 1,5f. D. 2f. Câu 17: Chiếu một chùm tia sáng tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ. Chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính là chùm sáng A. phân kì. B. song song với trục chính. C. hội tụ tại tiêu cự của thấu kính. D. hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính. Câu 18: Trong thí nghiệm đo tiêu cự của thấu kính hội tụ, chúng ta đã thực hiện dịch chuyển vật đến vị trí sao cho ảnh có kích thước bằng vật. Khi đó tiêu cự của thấu kính hội tụ đo được là f = (d+d’)/4, cho rằng giá trị trung bình của f là 7 cm, hỏi lúc đó vị trí đặt vật cách kính khoảng bao nhiêu cm? A. 14 cm. B. 21 cm. C. 28 cm. D. 7 cm.