Hoà tan hết 3,69 gam hỗn hợp X chứa Al và K vào nước thu được dung dịch Y và khí H2. Nếu cho 50 ml hoặc 90 ml dung dịch HCl 1M vào Y thì đều thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 2,34 B. 3,12 C. 3,9 D. 4,68
Đặt a, b, c là số mol K, Al, Al(OH)3
—> mX = 39a + 27b = 3,69 (1)
Dung dịch Y chứa K+ (a), AlO2- (b), bảo toàn điện tích —> nOH- = a – b
nH+ = 0,05 = (a – b) + c (2)
nH+ = 0,09 = (a – b) + 4b – 3c (3)
(1)(2)(3) —> a = 0,06; b = 0,05; c = 0,04
—> m = 78c = 3,12
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. (b) Cho miếng gang (hợp kim Fe-C) vào dung dịch HCl. (c) Cho miếng Na vào dung dịch AgNO3. (d) Quấn dây Cu quanh thanh Al và nhúng vào dung dịch HCl. (e) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl3. (f) Cho miếng sắt vào dung dịch HCl và ZnCl2. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Cho sơ đồ phản ứng sau: X (xúc tác, 180°C, 50 atm) —> Y (+ C2H5OH) —> Z (+ NaOH) —> CH3COONa. Chất X là:
A. CH3OH B. CH3CHO C. C2H5OH D. C4H10
Cho các chất sau: etanol, phenol, anilin, phenylamoni clorua, kali axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Cho các nhận định sau:
(a) Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
(b) Al là kim loại có tính lưỡng tính.
(c) Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
(d) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4, sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học.
Số nhận định đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Anđehit X có phân tử khối là 72. Khi cho 7,2 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được tối đa 21,6 gam Ag. Số anđehit thỏa mãn điều kiện đó là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
(a) Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
(b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá.
(c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn hoá học.
(d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot.
Cho các chất: HCOONH4, NaHSO3, Al2O3, ClNH3CH2COOH, Al, (NH2)2CO. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaHSO4 vừa phản ứng với dung dịch NaOH là?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Hỗn hợp X gồm anken A và hidro. Đốt cháy 2,24 lít X với một lượng O2 dư rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thí có 31,52 gam kết tủa. Sau khi lọc bỏ kết tủa thì khối lượng dung dịch còn lại nhỏ hơn khối lượng dung dịch ban đầu 20,52 gam. Công thức phân tử của A và phần trăm thể tích hidro trong hỗn hợp X là:
A. C3H6 và 60% B. C4H8 và 40% C. C4H8 và 60% D. C3H6 và 40%
Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl B. CaCO3 C. NaHS D. NaNO3
Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, cường độ dòng điện I không đổi theo thời gian. Nếu tiến hành điện phân dung dịch X với cường độ dòng điện I = I1 trong thời gian t(s) thì ở anot bắt đầu có khí thoát ra, tổng thể tích khí thu được (đktc) tại lúc này là 1,568 lít. Nếu điện phân dung dịch X trên với cường độ dòng điện I = I2 trong thời gian t(s) thì tổng thể tích khí thu được là 1,232 lít (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y có khả năng hòa tan tối đa 1,02 gam Al2O3. Tỉ số I1/I2 có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,866 B. 1,414 C. 1,732 D. 1,500
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến