Write the second sentence so that it has the same meaning as the first one . Use the word in brackets 1.It's necessary for the government to find a solution to reduce traffic jams. [ have ] the government 2.What is the population of Ho Chi Minh City? [in ] How many 3.They no longer love going out at the weekend, don't they ? [used ] they 4.there is more crime in cities than in rural areas [ lower] Crime rates 5.Most people think overpopulation is less dangerous than it is [more] Overpopulation 6.Although the weather was bad , I had a very good time in Brazil [ spite] In 7.Crime affects everyone in different ways [ by] Everyone 8.You want to have a look at my new car , don't you? [ like ] You'd

Các câu hỏi liên quan

Câu 11 : ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn : A.Giúp người mua dễ chọn thức ăn ; B. Dễ bổ sung chất dinh dưỡng C . Đỡ nhầm lẫn thức ăn ; D . Giúp con người dễ tổ chức bữa ăn Câu 12: Chức năng dinh dưỡng của nhóm sinh tố D, A: A . Ngừa bệnh động kinh ; B. Ngừa bệnh còi xương, bệnh quáng gà C . Ngừa bệnh hoạt huyết ; D .Ngừa bệnh thiếu máu Câu 13: Những chất dinh dưỡng nào sau đây không cung cấp năng lượng cho cơ thể A .Đạm, nước ; B.Đường bột, chất béo C. Chất khoáng, chất sơ ; D.Chất béo, vitamim Câu 17: : An toàn thực phẩm là gì : A . Giữ cho thực phẩm tươi xanh ; B. Giữ cho thực phẩm không bị nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất C . Giữ thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng ; D.Thực phẩm không nhiễm độc Câu 20: Vi khuẩn xâm nhập vào thức ăn bằng con đường nào : A.Quá trình chế biến, bảo quản không chu đáo ; B. Không đậy kín C. Nấu không chính ; D. Vệ sinh không tốt Câu 19: : Muốn thực phẩm có độ an toàn cao ta cần lưu ý: A . An toàn thực phẩm khi mua sắm ; B. Chỉ sử dụng thực phẩm tươi C. An toàn thực phẩm khi mua sắm, ; D . An toàn thực phẩm khi ăn Câu 18: Để đảm bảo thành phần và giá trị dinh dưỡng trong khẩu phần ăn cần : A . Mua thức ăn các bữa như nhau ; B. Mua một loại thức ăn C. Thay thế thức ăn trong cùng một nhóm ; D. Mua nhiều chất đạm