tại sao nhiệt đọ gần mặt đất lại cao ?
Giúp mình từ câu 10 đến 17 với ạ, nhớ đúng mình tick 5*
Hãy biên tập thành một bản tin thời tiết Trả lời mình mình cho 5 sao luô
Cho d: x=1-2t y=-3+t Tìm M trên d thỏa mãn: a)M cách đều A(1;1) và B(-2;-2) b) AM vuông góc với d Toán hình ạ,giúp em với(cách giải luôn ạ)
Bài 25 lm sao mn Cảm one trc nha ^^
bạn nào giúp mik. Mik vote 5 sao cảm ơn.
. Kiểu hành động nói nào được sử dụng trong hai câu: “ Như nước Đại Việt ta từ trước, Vốn xưng nền văn hiến đã lâu.”? e. Viết đoạn văn khoảng 12 câu theo phép lập luận diễn dịch làm sáng tỏ nhận định: “Nước Đại Việt ta” là áng văn tràn đầy niềm tự hào dân tộc. Trong đoạn có sử dụng một câu cảm thán (gạch dưới, chỉ rõ). 3. Vẽ sơ đồ kết cấu lập luận văn bản
tttt1111 ................................................
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. early B. my C. usually D. city 2/ A. always B. play C. have D. face 3/ A. like B. evening C. dinner D. film Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. after B. morning C. often D. before 5/ A. homework B. afternoon C. exercise D. centre Exercise 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: 6/ They usually ……… early and do morning exercise. A. gets on B. get up C. get on D. gets up 7/ What ……… you do after school? – I usually do my homework. A. do B. are C. does D. x 8/ Mary often ……… TV after dinner with her parents. A. watch B. to watch C. watches D. watchs 9/ What does your mother …….. in the evening? – She ……… me with my homework. A. do – help B. do – helps C. does – helps D. does – help 10/ I sometimes go to the sports centre with my friends ……… the afternoon. A. on B. at C. with D. in Exercise 4: Mở ngoặc các động từ sau: 11/ The children often (ride) …………. a bike in the afternoon. 12/ Her mother always (cook) ………… dinner after work. 13/ My brother sometimes (talk) ………… with friends online in the evening. 14/ Lily (like – listen) ……………………………….. to music after dinner. 15/ Tam and her friend always (go) ………. to school early. Exercise 5: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh: 16/ is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our/ ………………………………………… 17/ do/ What/ after/ she/ does/ school/ ? ………………………………………… 18/ breakfast/ have/ I / always/ big/ a/ ………………………………………… 19/ you/ school/ Who/ with/ to/ do/ go/ ? ………………………………………… 20/ likes/ Tim/ badminton/ playing/ …………………………………………
lập dàn ý cho đề bài sau: suy nghĩ của em về ý kiến" học tập là cuốn vở không trang cuối
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến