Cho chất hữu cơ X (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối cacboxylat Y và hai chất khí đều có chứa nitơ và đều làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Các đồng phân thỏa mãn:
NH4OOC-COO-NH3-CH2-CH3
NH4OOC-COO-NH2(CH3)2
NH4OOC-CH2-COONH3-CH3
Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe(NO3)2. Hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa 60,7 gam muối và hỗn hợp Z gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol H2. Mặt khác, cho 18 gam Fe(NO3)2 vào m gam X, thu được chất rắn T. Hòa tan hoàn toàn T trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,3 mol khí NO và dung dịch chỉ chứa muối sunfat có khối lượng 98 gam. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là
A. 31,4. B. 33,0. C. 34,5. D. 28,0.
Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho khí hiđro qua CuO nung nóng. (b) Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. (c) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao. (d) Điện phân dung dịch NaCl (với điện cực trơ). (e) Nung hỗn hợp Al và Cr2O3 ở nhiệt độ cao. Số thí nghiệm có sự tạo thành kim loại là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 500ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 500ml dung dịch X và 5,04 lít H2 (đktc). Dung dịch X có pH bằng
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho K2Cr2O7 (rắn) vào dung dịch HCl đặc, đun nóng. (b) Cho ure vào dung dịch H2SO4 loãng. (c) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư. (d) Cho FeO vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư). (e) Cho Al4C3 vào dung dịch NaOH dư. (f) Cho dung dịch NaHCO3 vào nước vôi trong dư. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Cho các nhận định sau: (a) Dung dịch metyl amin làm quỳ tím chuyển màu đỏ. (b) Phân tử lysin có tính lưỡng tính. (c) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng tạo phức màu tím với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thích hợp. (d) Các aminoaxit đều có phản ứng thủy phân. Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X mạch hở (MX < 100), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3 : 1. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3, thì có 0,2 mol AgNO3 đã phản ứng, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 30,6. C. 29,0. D. 24,0.
Oxi hóa 2m gam ancol no, đơn chức , bậc 1 bằng oxi không khí trong điều kiệ thích hợp thì thu được 3m gam hỗn hớp X gồm andehit, axit và nước. Công thức của ancol trên là:
A. CH3OH hoặc C2H5OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. C2H5OH hoặc C3H7OH
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y, gam) vào thể tích dung dịch NaOH (x, lít) được biểu diễn bởi đồ thị sau:
Giá trị của b là
A. 0,72. B. 0,56. C. 0,60. D. 0,75.
Hỗn hợp X gồm hai ancol A và B đều đơn chức mạch hở có số mol bằng nhau và Ma
Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn Al2(SO4)3, FeSO4 (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch E. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch chứa chất X dư vào V ml dung dịch E, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch chứa chất Y dư vào V ml dung dịch E, thu được n2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch chứa chất Z dư vào V ml dung dịch E, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. BaCl2, NaOH, Ba(OH)2.
B. Ba(OH)2, BaCl2, NaOH.
C. NaOH, BaCl2, Ba(OH)2.
D. NaOH, Ba(OH)2, BaCl2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến