vẽ cho mk 1 trong 2 pic này nha!!!!! {30đ}

Các câu hỏi liên quan

Hình ảnh không có chú thích A B C D Câu hỏi: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất: * 4 điểm A. vừa oxi hóa, vừa khử B. không oxi hóa, khử C. oxi hóa B. khử Câu hỏi: Trạng thái đúng của brom là: * 4 điểm A. khí B. rắn C. lỏng D. tất cả sai * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D Câu hỏi: Cho 5,6 gam bột sắt vào bình khí clo dư. Sau phản ứng thu được 16,25 gam muối sắt. Tính khối lượng khí clo đã tham gia phản ứng? * 4 điểm A. 10,45g B. 10,55g C. 10,65g D. 10,75g * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D Câu hỏi: Nguồn chủ yếu để điều chế clo trong công nghiệp là: * 4 điểm A. rong biển B. nước giếng C. muối ăn D. nguồn khác Câu hỏi: Cho 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng hết với 300 ml dung dịch HCl 2M, thấy có khí thoát ra.Tính thể tích khí thu được ở đktc? * 4 điểm A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D Câu hỏi: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào tác dụng được với clo và axit clohiđric cho cùng một loại muối? * 4 điểm A. Zn B. Fe C. Cu D. Ag * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D Câu hỏi: Ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí * 4 điểm A. 1,25 lần B. 2,45 lần C. 1,26 lần D, 2,25 lần Câu hỏi: Cho các kim loại Na, Ca, Cu, Au, Fe, K, Ag. Số kim loại tác dụng với axit clohiđric là: * 4 điểm A. 2 B. 4 C. 6 D. 7 * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D Câu hỏi: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím * 4 điểm A. chuyển sang màu xanh. B. chuyển sang màu đỏ. C. không chuyển màu D. chuyển sang không màu. * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D Câu hỏi: Cho 6,72 lít khí clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hòa tan vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch X thu được là bao nhiêu gam? * 4 điểm A. 30,5g B. 31,5g C. 32,5g D. 33,5g * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D Câu hỏi: Cho 0,81 gam Al tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Tìm V=? * 4 điểm A. 150 ml B. 160 ml C. 170 ml D. 180 ml * 4 điểm Hình ảnh không có chú thích A B C D

Câu 1:Vải sợi hóa học được dệt từ: A. Một số chất hóa học lấy từ gỗ, tre, dầu mỏ, than đá... B. Sợi bông, lanh, đay, gai... C. Kén tằm, sợi len,... D. Lông cừu Câu 2:"Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nóbền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào? A. Vải sợi pha B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp Câu 3:Vải sợi thiên nhiên có tính chất: A. Ít thầm mồ hôi, ít bị nhàu B. Giặt mau khô, hút ẩm thấp C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô D. Ít thấm mồ hôi, khi đốt tro vón cục Câu 4:Dựa vào phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục: A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loạ iCâu 5:Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên nên chọn vải: A. Màu tối, sọc dọc B. Màu sáng, sọc ngang C. Màu sáng, sọc dọc D. Màu tối, sọc ngang Câu 6:Chức năng của trang phục: A. Giúp con người chống nóng B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp của con người Câu 7:Những yêu cầu nàokhông cần làm khi làm việc cá nhân? A. May những quần áo đắt tiền, theo mốt B. Những đặc điểm về vóc dáng của bản thân C. Chọn vải phù hợp D. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp Câu 8:Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo: A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ B. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động C. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động D. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to Câu 9:Vải sợi nhân tạo được lấy từ: A. Gỗ, tre, than đá B. Dầu mỏ, than đá C. Than đá, tre, nứa D. Gỗ, tre, nứa Câu 10:Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào, ý nào đúng nhất dưới đây? A. Thật mốt B. Đắt tiền C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi D. Mặc tùy thích Câu 11:Các thao tác phân biệt 1 số loại vải là: A. Vò vải B. Vò vải, đốt sợi vải C. Đốt sợi vải D. Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải Câu 12:Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các loại sợi: A. Sợi bông, lanh, đây, gai B. Sợi visco, axêtat C. Sợi nilon, polyeste D. Sợi polyeste; dầu mỏ, than đá Câu 13:Vải sợi hóa học có thể được chia làm hai loại là: A. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo B. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp C. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha và vải sợi hóa học Câu 14:Người béo và lùn nên mặc loại vải: A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọcC. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngangD. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọcCâu 15:Người có dáng cao, gầy nên mặc trang phục:A. Áo có cầu vai, tay bồng, kiểu thụngB. May sát cơ thể, tay chéoC. Đường may dọc theo thân áo, tay chéoD. Kiểu may sát cơ thể, tay bồngCâu 16:Khi đi học thể dục em chọn trang phục:A. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiềnC. Vải sợi bông, may rộng, dép lêD. Vải sợi bông, may rộng, giày ba taCâu 17:Kiểu áo vừa sát cơ thể sẽ tạo cảm giác:A. Béo ra, thấp xuốngB. Thấp xuống, gầy điC. Gầy đi, cao lênD. Béo ra, cao lênCâu 18:Khikết hợp hai hay nhiều loại sợi khác nhau tạo thành:A. Vải sợi phaB. Vải sợi tổng hợpC. Vải nhân tạoD. Vải sợi bôngCâu 19:Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên ta nên lựa chọn vải có đặc điểm như sau:A. Màu sáng; mặt vải thô, bóng; kẻ sọc ngang, hoa toB. Màu sáng; mặt vải thô, xốp; kẻ sọc dọc, hoa nhỏC. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc dọc, hoa nhỏD. Màu tối; mặt vải trơn, phẳng; kẻ sọc ngang, hoa toCâu 20:Giày dép cần lựa chọn như thế nào?A. Cần chọn đúng sốB. Phù hợp với màu sắc, kiểu dáng hợp với quần áoC. Cả A, B đều saiD . Cả A, B đều đúng