Câu 1: Lúa hạt tròn thuần chủng lai với lúa hạt dài thuần chủng. F1 toàn lúa hạt tròn. a. Giải thích và viết SĐL từ P đến F1. b. Đem F1 lai phân tích. Xác định kết quả ở đời con? c. Đem lúa hạt tròn F1 giao phấn với nhau. Xác định kết quả ở đời con? Cho biết tính trạng hình dạng hạt do 1 gen quy định.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1 : Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng như thế nào đến tinh bột ? * 1 điểm A.Tinh bột sẽ hòa tan trong nước B.Tinh bột sẽ bị cháy đen và chất dinh dưỡng sẽ bị tiêu hủy hoàn toàn C.Tinh bột sẽ bị phân hủy bị biến chất. D.Tất cả đều đúngCâu 2: Sinh tố nào ít bền vững nhất khi đun nấu? * 1 điểm A.B B. D C. A D. C chọn 1 Câu 3: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến ? * 1 điểm A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm Câu 4: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm : * 1 điểm A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn B. Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo C. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài Câu 5: Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến cần chú ý điều gì ? * 1 điểm A. Không nên đun quá lâu B. Các loại ra củ cho vào luộc hay nấu khi nước đã sôi để hạn chế mất vitamin C C. Không đun nấu ở nhiệt độ quá cao , tránh làm cháy thức ăn. D. Tất cả đều đúng Câu 6: Thông tin sai về các chất dinh dưỡng của cá là: * 1 điểm A. Giàu chất béo. B. Giàu chất đạm. C. Cung cấp Vitamin A, B, D. D. Cung cấp chất khoáng, phospho, iod. Câu 7: Không nên chắt bỏ nước cơm, vì sẽ mất đi sinh tố nào? * 1 điểm A. Sinh tố A. B. Sinh tố B1. C. Sinh tố D. D. Sinh tố E. Câu 8: Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ: * 1 điểm A. 100oC. B. 150oC. C. 180oC. D. 200oC. Câu 9: Các sinh tố sau dễ tan trong chất béo, trừ: * 1 điểm A. Sinh tố C. B. Sinh tố A. C. Sinh tố D. D. Sinh tố K. Câu 10: Lượng sinh tố mất đi trong quá trình nấu nướng của sinh tố Caroten là: * 1 điểm A. 50%. B. 30%. C. 20%. D. 10%.

/Chọn một từ thích hợp nhất trong số các từ nêu ra để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau đây: Văn học …. (1) đã mang lại những hiểu biết cực kì phong phú và đa dạng về cuộc sống của nhân dân các thời đại. Văn học dân gian cho ta thấy rõ …. (2) về vụ trụ, về nhân sinh, những … (3) sản xuất, những … (4) lao động, những … (5) họ hàng, làng nước, những tín ngưỡng, những … (6) đạo đức và những … (7) nhiều mặt trong đời sống con người. Điều đáng quý ở đây là tính chất… (8) và …. (9) của nó. Người đời nay và mai sau có thể qua văn học dân gian mà ….(10) đời sống tinh thần của nhân dân trong quá khứ. 1. • A. dân gian • B. viết • C. Việt Nam • D. nước ngoài 2. • A. cách cảm • B. cách nghĩ • C. quan niệm • D. cách nói 3. • A. bài học • B. kinh nghiệm • C. tấm gương • D. cách thức 4. • A. phong tục • B. hành vi • C. lối sống • D. tập quán 5. • A. liên hệ • B. quan hệ • C. cư xử • D. thái độ 6. • A. tư cách • B. ưu điểm • C. phương diện • D. phẩm chất 7. • A. tình cảm • B. suy luận • C. thái độ • D. tình người 8. • A. cổ kính • B. cổ hủ • C. cổ xưa • D. quá khứ 9. • A. mới mẻ • B. trinh nguyên • C. đổi thay • D. bền vững 10. • A. thể hiện • B. tái tạo • C. sáng tạo • D. tái hiện.