Vẽ hình à bạn
ai giúp mình với @@, mình hứa vote cho ạ @
tính giá trị biểu thức a , A = 1500 – { 52 . 23 – 11 . [ 72 – 5 . 23 + 8 . ( 112 – 121 ) ] } b , B = 32 . 103 – [ 132 – ( 52 . 4 + 22 . 15 ) ] . 103 e , E = ( – 10 ) . ( – 7 ) + ( – 15 ) . ( + 5 ) – ( – 3 )^3 ^ là dấu mũ nha cấm spam đừng viết tắt
Question I. Find the word which has different sound in the part underlined. 1. A. wanted B. washed C. danced D. played 2. A. goes B. watches C. misses D. brushes 3. A. come B. mother C. open D. some 4. A. mention B. question C. action D. education 5. A. who B. when C. where D. what Question II. Find the word which has different sound in the part underlined. 1.A. sun B. fun C. put D. unhappy 2. A. mind B. bike C. tradition D. tidy 3. A. my B. happy C. hobby D. factory 4.A. health B. team C. tea D. beach 5.A. listened B. opened C. wanted D. lived
DỊCH BÀI GIÚP MIK NHA !!! Today there is an international robot show in Ha Noi. Many people are at the show. They can see many types of robots there. Young people are interested in home robots. These robots can cook, make tea or coffee, clean the house, and do the laundry. MIK THANKS BN NÀO TL GIÚP MÌK NHÌU NHA!!!
giúp mình vs mn cảm on nhiều <:
Câu 1. Lập niên biểu các triều đại phong kiến, tên nước ta giai đoạn từ thời đại Vua Hùng đến năm 1945
Viết đoạn văn tổng phân hợp nói về vẻ đẹp sáng ngời của 3 cô gái trong Những Ngôi Sao Xa Xôi
CÂU HỎI KIỂM TRABÀI 21 –ÔN TẬP PHẦN SINH HỌC TẾBÀO Câu 1. Khi nóivềnguyên tốhóa học của tếbào,phát biểunào sau đây đúng? A. Nguyên tốđa lượng có hàm lượng nhỏhơn 0,01% so với khối lượng cơ thểsống B. Nhiều nguyên tốvi lượng là thành phần cấu trúc bắt buộc của hàng trăm hệenzim xúc tác các phản ứng sinh hóa trong tếbào. C. Trong cơ thểngười, iôt là 1 nguyên tốđa lượng, chỉcần 1 lượng rất nhỏnhưng thiếu iôt có thểgây bệnh bướu cổ D. Nguyên tốvi lượng có hàm lượng lớnhơn 0,01% so với khối lượng cơ thểsống. Câu 2. Khi nói vềvai trò của nước đối với tếbào, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nước là thành phần chủyếu trong tếbàođộng vật nhưng có rất ít trong tếbào thực vật. B. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong tếbào như NaCl,lipit,vitamin A... C. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa. D. Nướclà nguyên liệu trực tiếp tham gia vào hô hấptếbào. Câu 3. Loại đường nào sau đây là đường đơn? A. Glucôzơ. B. Saccarôzơ. C. Mantôzơ. D. Lactôzơ. Câu 4. Loạicacbohidrat nào có chức năng là nguồn dựtrữnăng lượng ởđộngvật? A. Tinh bột. B. Gilcogen. C. Xenlu lôzơ. D. Kitin. Câu 5. Loại lipit nào tham gia cấu tạo màng sinh chất của tếbào thực vật? A.Photpholipit. B. Mỡ. C. Stêrôit. D. Sắc tốvà vitamin.
1. Có thể làm cho vật nhiễm điện bằng cách nào ? 2. Dòng điện là gì ? Dòng điện trong kim loại là gì ? 3. Thế nào là chất dẫn điện ? Chất cách điện ? Cho ví dụ ? 4. Các vật nhiễm điện đặt gần nhau thì tác dụng với nhau như thế nào ? 5. Vật trung hòa về điện nếu mất bớt electron thì nhiễm điện gì ? Nếu nhận thêm electron thì nhiễm điện gì ? 6. Trong nguyên tử hạt nhân mang điện tích gì ? Electron mang điện tích gì ? 7. Nêu các tác dụng của dòng điện ? Mỗi tác dụng cho 2 ví dụ ? 8. Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện như thế nào ? Đơn vị đo cường độ dòng điện ? 9. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn như thế nào ? 10. Nêu quy ước chiều dòng điện
Question I. Find the word which has different sound in the part underlined. 1. A. wanted B. washed C. danced D. played 2. A. goes B. watches C. misses D. brushes 3. A. come B. mother C. open D. some 4. A. mention B. question C. action D. education 5. A. who B. when C. where D. what Question II. Find the word which has different sound in the part underlined. 1.A. sun B. fun C. put D. unhappy 2. A. mind B. bike C. tradition D. tidy 3. A. my B. happy C. hobby D. factory 4.A. health B. team C. tea D. beach 5.A. listened B. opened C. wanted D. lived Question III. Find the word which has different stress pattern from the others. 1.A. person B. father C. teacher D. enjoy 2. A. prefer B. enjoy C. mother D. agree 3.A. doctor B. father C. picture D. fancy 4.A. pollution B. visit C. listen D. open 5.A. depend B. advise C. affect D. listen Question IV. Find the word which has different stress pattern from the others. 1.A. affect B. father C. teacher D. picture 2. A. prefer B. enjoy C. mother D. affect 3.A. affect B. happen C. pollution D. fancy 4.A. pollution B. picture C. village D. factory 5.A. illustrate B. believe C. affect D. village Question V. Find the word which has different stress pattern from the others. 1. A. artistic B. historic C. dramatic D. scientific 2. A. medical B. national C. chemical D. historical 3.A. athletic B. dramatic C. scientific D. heroic 4.A. medical B. hospital C. politic D. electric 5.A. chemical B. physical C. environmental D. medical Question VI. Find the word which has different stress pattern from the others. 1. A. athletic B. historic C. dramatic D. scientific 2. A. medical B. national C. chemical D. informal 3.A. athletic B. dramatic C. scientific D. heroic 4.A. medical B. hospital C. politic D. electric 5.A. dramatic B. physical C. environmental D. medical
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến