a. Sách, vở, bàn ghế, giáo viên, học tập, học sinh, ông bà, bồ câu, thỏ.
Là những từ chỉ : sự vật.
b. Học bài, đọc sách, lên bảng, học sinh nhặt rau, trông em, nấu cơm.
Là những từ chỉ: hoạt động.
c. Chăm chỉ, ngoan ngoãn, thông minh, đẹp đẽ, quét nhà, trắng trẻo, xinh xắn.
Là những từ chỉ tính tình.