Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
B. CH3–CH2–CHBr–CH3.
C. CH3–CH2–CHBr–CH2Br.
D. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br.
Tác nhân dương sẽ tấn công C bậc thấp, tác nhâm âm tấn công C bậc cao:
CH2=CH-CH2-CH3 + H–Br —> CH3–CHBr-CH2-CH3
Người ta dùng glucozơ để tráng ruột phích. Trung bình cần dùng 0,75 gam glucozơ cho một ruột phích. Tính khối lượng Ag có trong ruột phích biết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,45. B. 0,36. C. 0,72. D. 0,9.
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala-Gly-Ala trong 400 ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 34,5 gam. B. 39,5 gam. C. 35,9 gam. D. 38,6 gam.
Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là
A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X gồm C2H6, C2H4O2, C3H6O2, C4H6O4 thu được 5,6 lit CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) và 4,5 gam H2O. Tính thể tích O2 đã tham gia phản ứng?
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 16 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 5,72 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 51 B. 18 C. 33 D. 49
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến