Cho m gam bột Fe vào dung dịch gồm NaNO3 và HCl đến khi phán ứng xảy ra hoàn tòan, thu được 0,2m gam chất rắn và 627,2 mL (dktc) hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 5. Tính giá trị m.
Khí T gồm NO (0,008) và H2 (0,02)
Bảo toàn electron:
(m – 0,2m)/56 = 0,008.3 + 0,02.2
—> m = 4,48
Cám ơn rất nhiều ạ!
Trộn 50 gam dung dịch muối sunphat của 1 kim loại kiềm nồng độ 26,4% với 50 gam dung dịch NaHCO3 thu được dung dịch X có khối lượng nhỏ hơn 100 gam. Cho 0,1 mol BaCl2 vào X thấy muối sunphat dư, cho 0,12 mol BaCl2 vào X thấy BaCl2 dư. Xác định công thức muối
Hòa tan hết 20,72 gam hỗn hợp chứa Mg, Fe và FeCO3 (trong đó khối lượng của muối FeCO3 là 11,6 gam) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaNO3 và 0,96 mol HCl. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam các muối trung hòa và 7,84 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm CO2, NO2 (0,15 mol), NO và H2. Tính giá trị m?
Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al chiếm 30,566% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cho 0,165 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 4,68 B. 3,90 C. 3,12 D. 3,51
Cho hỗn hợp A gồm 3 muối FeCl2, NaBr, KI. Hòa tan hỗn hợp vào nước thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 400ml dung dịch AgNO3 1,2M, thu được 62,05 gam kết tủa và dung dịch Y. Sau đó cho 1 đinh sắt vào dung dịch Y, khuấy đều cho đến khi kết thúc phản ứng, lấy đinh sắt ra làm khô, cân lại thấy khối lượng tăng 9,4 gam. Nếu hòa tan 40,794g hỗn hợp A vào nước rồi sục khí clo dư vào dung dịch, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 25,743g muối khan. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu
Cho dãy các chất sau: (1) phenyl axetat, (2) metyl amoni clorua, (3) axit glutamic, (4) glyxylalanin. Số chất trong dãy khi tác dụng với NaOH đun nóng thì số mol NaOH gấp đôi số mol chất đó là?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Để giảm độ chua của đất, bên cạnh việc sử dụng vôi, người ta có thể sử dụng một loại phân bón. Phân bón nào sau đây có khả năng làm giảm độ chua của đất?
A. NH4NO3 (đạm hai lá). B. Ca3(PO4)2 (lân tự nhiên).
C. KCl (phân kali). D. Ca(H2PO4)2 (supephotphat kép).
Từ quặng photphorit (sau khi đã loại bỏ tạp chất trơ) cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn với thành phần chính gồm CaSO4 và Ca(H2PO4)2. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được là
A. 34,08%. B. 28,06%. C. 29,48%. D. 17,24%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến