Dung dịch X gồm a mol Na+, 0,15 mol K+, 0,1 mol HCO3-, 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam. B. 29,5 gam.
C. 31,3 gam. D. 28,5 gam.
Bảo toàn điện tích —> a = 0,35
—> m muối = m các ion = 33,8 gam
Cho các phát biểu sau: (a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ. (b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4. (c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh. (c) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ) thu được khí H2 ở anot. (b) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa. (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với FeCl3 thu được kim loại Ag. (d) Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp MgO, CuO nung nóng thu được Mg và Cu. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
Cho các phát biểu sau: (a) Đipeptit Gly-Ala có hai liên kết peptit. (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh. (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất. (d) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit. (e) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch Br2. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một triglixerit trong môi trường axit, thu được 11,5 gam glixerol và hỗn hợp hai axit hữu cơ X, Y trong đó mX : mY > 2. Axit X và Y lần lượt là
A. C17H35COOH và C17H31COOH.
B. C17H35COOH và C17H33COOH.
C. C17H35COOH và C15H31COOH.
D. C17H31COOH và C15H31COOH.
Cho ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng độ mol/l. Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch E chứa một chất tan. Cho dung dịch E tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch F chứa một chất tan. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. NaOH, NaHSO4, NaHCO3.
B. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4.
C. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4.
D. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.
Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C3H9N.
Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.
Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Phần trăm khối lượng của M trong oxit cao nhất là
A. 35%. B. 29%. C. 40%. D. 80%.
Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau:
Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được x mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là:
A. 0,42. B. 0,40. C. 0,36. D. 0,48
Hòa tan hỗn hợp X gồm FeO, ZnO, PbO, CuO bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y. Trung hòa Y bằng NaOH thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Na2S cho tới dư vào dung dịch Z được kết tủa T. Số lượng chất có trong T là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến