Nung hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn duy nhất và hỗn hợp A chứa 2 khí. Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp?
FeCO3 (a) + Fe(NO3)2 (b) —> Fe2O3 + NO2 (2b) + CO2
Bảo toàn electron: a + b = 2b —> a = b
%FeCO3 = 116a/(116a + 180b) = 38,16%
chất rắn duy nhất: fe2o3. 2 khí spu: NO2 và CO2
đặt nfe(no302=b mol. n feco3=a mol
2fe(no3)2-> 2feo+ 4no2+ o2
b b 2b
2Feo+ 0.5o2-> fe2o3
b 0,25b
2feco3+ 0,5O2-> fe2o3+ 2co2
a 0,25a
nO2 tác dụng feco3= 0,25a= 1,75b
a=7b
%mfeco3= 8,43%
Trong phòng thí nghiệm có sẵn NaOH rắn, nước cất, dung dịch quỳ tím, 1 lọ dung dịch H2SO4 chưa rõ nồng độ, hãy nêu các thí nghiệm để xác định nồng độ của dung dịch H2SO4, các dụng cụ có đủ
Xác định kim loại A và dung dịch muối B biết khi cho A vào B thu được 2 khí và dung dịch. Cho dung dịch HCl vào cốc thấy giải phóng khí làm đục nước vôi trong
Lựa chọn các chất thích hợp để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH4 → A → B → C → D → E → CH4
B → F → D
Điểm giống nhau khi sục khí CO2 lần lượt vào các dung dịch nước vôi trong (I), natri phenolat (II), natri aluminat (III); sục khí ozon vào dung dịch KI (IV); sục khí sunfurơ vào dung dịch H2S (V) là hiện tượng dung dịch bị vẩn đục, nhưng bản chất của các phản ứng khác nhau như sau :
A. (II), (III) khác với (I), (IV), (V)
B. (I), (II), (III) khác với (IV), (V)
C. (I), (II), khác với (III), (IV), (V)
D. (III), (IV) khác với (I), (II), (V)
A là một muối kép có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.xH2O. Muối A được sử dụng trong công nghiệp sản xuất giấy, nhuộm vải,… Để điều chế muối A một bạn học sinh đã tiến hành như sau:
– Pha 150 gam dung dịch Al2(SO4)3 34,2% với m gam dung dịch K2SO4 15% thu được dung dịch B có nồng độ mol của 2 muối bằng nhau. Nhiệt độ của các dung dịch được duy trì ở 80 độ C. Làm lạnh dung dịch B xuống 15 độ C thấy xuất hiện 133,04 gam tinh thể muối A kết tinh tách ra khỏi dung dịch.
1. Xác định m, x. Cho biết độ tan của muối A ở 15 độ C là 5,04 gam trên 100 gam nước. Giả thiết sự bay hơi của nước trong quá trình thí nghiệm không đáng kể.
2. Hòa tan hoàn toàn 9,48 gam muối A vào nước thu được 200 ml dung dịch C Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 0,2M vào 200ml dung dịch C đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất là m1 thì dừng lại. Tính m1 và thể tích dung dịch NaOH đã dùng. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Trình bày phương pháp thu lấy các kim loại từ dung dịch gồm Fe2(SO4)3, CuSO4, Ag2SO4, Al2(SO4)3
Cho m1 gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Na2CO3, NaOH tác dụng với m2 gam dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần thiết) thấy bay ra 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc), tỉ khối của Y với H2 là 16,75. Cô cạn dung dịch thu được 46,8 gam muối khan. Tìm m1, m2
Tiến hành 4 thí nghiệm: + Thí nghiệm 1: Cho Na và bột Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư. + Thí nghiệm 2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (tỉ lệ mol Fe : HNO3 = 3 : 8) tạo sản phẩm khử NO duy nhất. + Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. + Thí nghiệm 4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (tỉ lệ mol Zn : FeCl3 = 1 : 2). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Tiến hành thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của glucozơ theo các bước sau đây Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 1ml dung dịch NaOH 10%. Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Cho thêm vào đó 2ml dung dịch glucozơ 1%. Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm. Cho các phát biểu sau (a) ống nghiệm chuyển sang màu xanh lam khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (b) Trong thí nghiệm trên glucozơ bị khử. (c) Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4. (d) ống nghiệm chuyển sang màu đỏ gạch khi nhỏ dung dịch glucozơ vào. (e) Sau bước 3, trong ống nghiệm có chứa phức đồng glucozơ Cu(C6H11O6)2. Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Hỗn hợp X gồm Na, BaO, Al2O3 trong đó oxi chiếm 21,776% về khối lượng. Hòa tan 30,86 gam hỗn hợp X vào nước khuấy kĩ cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Nhỏ từ từ 400 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.
1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X
2. Tính m
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến