1 many
2 are
3any- aren't
4can- some
5anything-some
6 much
7 some
8isn't
9 this
10 need- bottle
11 your
12feel
13any
14want
15thirsty
1
Cho hình bình hành ABCD,A>90, Đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác ABC cắt DC tại M, cắt BD tại N a) CM:AM=AD b)Tính độ dài cung nhỏ MB theo R biết ADC=60 độ và OA=R c)Gọi I là giao điểm của AC và BD. Cm:IA^2=IN.IB d)Cm:IA là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp Tam giác AND
vẽ LEO VÀ TRÚC ANH TRONG PHIM Ê NHỎ LỚP TRƯỞNG
write a report about a natural disaster you have experienced
chọn chép đôi giao phối con đực với con cái của 1 giống để đc đời con cũng giống bố mẹ là phương pháp ?
1 mảnh vườn hcn có d.tích 35/2 m^2 . bt chiều rộng là 15/4 m . tính c.vi mảnh vườn đó
Think of a sportsman/sportswoman you like. Draw a picture of him/her below. Talk about him/her with a partner. Use the following cues: (chú ý: ko vẽ anh cũng được nhưng cho link hình ảnh)
làm dùng em câu này nha mọi người! Please vì gần đi học lại rùi với lại chỉ 10 điểm vì hết điểm rùi ạ, xin lỗi trước ạ!
Tìm GTNN của A= $\frac{\sqrt[]{x}}{2}$ + $\frac{2}{\sqrt[]{x-1}}$ với x>1
Ai giúp mình nhé Mai mình kiểm tra r
Ex 1: Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc 1. It's interesting ( learn)............. English 2 My sister ( visit) ................. Hoi An many times Ex 2 : Hoàn thành các câu sau với nghĩa ko đổi , bắt đầu bằng từ gợi ý 1. Nam and Ha have just done the work The work......................................................... 2. My brother is making coffee Coffee...................................................... 3. The last time we saw her was on Christmart Day We haven't......................................................... Ex 3 Kết hợp mỗi cặp câu, sử dụng in order (not) to or so as ( not ) to 1. He always drives carefully .He doesn't want to cause accident => 2. Nam is studying very hard . He wants to keep pace with his classmate => 3. We turned out the lights . We didn't want to waste electricity => Ex 4 Sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu đầy đủ 1. as / cool / immediately/ the / burn / so / to / tissue / damage / minimisize => 2. part / put / affected / a /cold / the / tap / under / running => 3 burn / cover / sterile / area / with / a / dressing / the / thick =>
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến