Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm Al và Mg cần vừa đủ 1,12 lít khí O2 (đktc). Để hòa tan hết sản phẩm thu được cần ít nhất m gam dung dịch hỗn hợp gồm HCl 7,3% và H2SO4 9,8%. Giá trị của m là:
A. 100. B. 50. C. 25. D. 75.
nO2 = 0,05 —> nH2O = nO = 0,1
nHCl = 0,002m và nH2SO4 = 0,001m
Bảo toàn H: 0,002m + 2.0,001m = 0,1.2
—> m = 50 gam
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho metyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH. (b) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH. (c) Cho glixerol tác dụng với Na kim loại. (d) Cho dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (e) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (f) Sục khí hiđro vào triolein đun nóng (xúc tác Ni). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Cho 3,66 gam hỗn hợp gồm Na và Ba tác dụng với nước dư thu được dung dịch X và 0,896 lít H2 (đktc). Cho 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,66. B. 1,56. C. 6,22. D. 5,44.
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Khi điện phân nóng chảy m gam một muối clorua, thu được 7,8 gam kim loại M ở catot và 7,28 lít khí Cl2 (đktc) ở anot. Kim loại M là:
A. Ca. B. Mg. C. K. D. Na.
Cho từ từ V ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Na2CO3 0,5M vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời BaCl2 0,5M và HCl 2M. Giá trị của V tối thiểu cần cho vào để kết tủa thu được lớn nhất là:
A. 300 ml. B. 500 ml. C. 200 ml. D. 400 ml
X là axit cacboxylic no đơn chức mạch hở; Y là axit cacboxylic không no đơn chức mạch hở trong phân tử chứa 1 liên kết C=C; Z là ancol no hai chức mạch hở (có cùng số nguyên tử C với X); T là este tạo bởi X,Y với Z. Đốt cháy m gam E gồm X, Y, T (trong đó số mol Y bằng 2 lần số mol T) thu được 15,68 lít khí CO2 và 10,8 gam nước. Khi cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH thì thấy dùng hết 0,15 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của T trong E là:
A. 39,58% B. 41,30% C. 43,81% D. 46,38%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến