1, B: exchange là trao đổi ( trao nhẫn cưới cho nhau )
2, A: show off là khoe
3, B: best man ở đây chỉ phù rể => giúp chú rể
4, C: proposal là lời cầu hôn
5, D: play an important role là đóng một vai trò quan trọng
6, C: belief là niềm tin vào cái gì đó
7, A: sweep the floor là quét nhà
8, B: ở đây cần một động từ nên chọn B
9, C: pay attention to là chú trọng, chú ý tới việc gì
10, A: object to là phản đối
11, C: ở đây cần 1 động từ (do có to ở trước) nên chọn C
12, B: chuẩn bị và phục vụ mẹ của họ (không dùng cook bởi prepare có nghĩa gần giống rồi)
13, C: celebrate là liên hoan, ăn mừng
14, A: show up là xuất hiện
15, B: honeymoon là tuần trăng mật
16, D: wedding reception là bữa tiệc để chúc mừng cho cuộc hôn nhân mãi hạnh phúc
17, D: make speeches là phát biểu
18, B: maintain là duy trì
19, C: touch là chạm
20, A: use hands là dùng tay (ở trước có informal nên không dùng wash)
21, B: different from là khác với
22, B: misfortune là không may mắn