Michael will be running a marathon this Saturday. (Michael sẽ đang tham gia chạy marathon vào thứ 7 này)
Tom will be attending the conference next month. (Tom sẽ đang tham dự buổi hội nghị vào tháng tớ)
I will not be watching TV when she arrives tonight. (Khi cô ấy đến vào tối nay, tôi sẽ không đang xem tivi.)
Jack will not be swimming at the pool tomorrow morning. (Sáng mai Jack sẽ không đang bơi ở hồ bơi vào)
I will be waiting for you when your bus arrives. (Khi xe buýt của cậu đến thì tớ đang đứng đợi rồi)
You will be waiting for her when her plane arrives tonight. (Bạn sẽ chờ cô ấy khi máy bay cô ấy đáp xuống)
đặt 6 câu wh+will=s+be+ving
Will she be doing the housework at 10 p.m tomorrow? (Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?)
Will you be waiting for the train at 9 a.m next Monday? (Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?)
Doraemon can’t go to Nobita’s party because he’ll be going out with Doraemi tomorrow
I’ll be living abroad at this time next year
I will be arriving in Tokyo tomorrow and after that we'll continue our plan.