Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. O2, C, F2, Mg, HCl, NaOH
B. O2, C, F2, Mg, NaOH
C. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH
D. O2, C, Mg, HCl, NaOH
Si không phản ứng với HCl —> Chọn B.
Thực hiện các thí nghiệm sau (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl. (b) Cho khí NO2 vào dung dịch NaOH. (c) Sục a mol khí SO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol NaOH. (d) Cho khí Cl2 vào dung dịch NaOH. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào H2O dư. (f) Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Cho các cặp chất sau: CH≡CH và CH2=C=CH2, CH2=CH2 và (CH3)2C=CH2, CH3CH=O và CH2=CHCH2OH, C6H5OH và C6H5CH2OH (đều là các hợp chất thơm), CH3CH2OH và (CH3)2CHCH2OH. Số cặp chất là đồng đẳng của nhau là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Công thức phân tử nào sau đây có số đồng phân mạch hở lớn nhất?
A. C2H4O2. B. C3H9N. C. C6H14. D. C5H10.
Cho các phát biểu sau: (a) Na, Mg và Al đều là những kim loại nhẹ. (b) Thêm Na vào dung dịch NaOH hay dung dịch CuSO4 đều có xảy ra phản ứng của Na với H2O. (c) Be và Ca đều tan được trong dung dịch NaOH. (d) Al bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội. (e) Dung dịch Na2CO3 có môi trường kiềm. (f) Thạch cao khan dùng để đúc tượng và bó bột. (g) Dung dịch phèn chua có môi trường axit. Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Đinitro hóa benzen (HNO3 đặc/H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính là m-đinitrobenzen.
B. Hiđrat hóa propen (xúc tác H+) thu được sản phẩm chính là propanol.
C. Tách nước từ 3-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là 3-metylbut-1-en.
D. Monobrom hóa propan thu được sản phẩm chính là propyl bromua.
Hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng?
A. Thổi NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.
B. Cho đá vôi vào nước có sục khí CO2 liên tục thấy đá vôi tan dần.
C. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy xuất hiện kết tủa trắng.
D. Thêm Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 thấy có kết tủa trắng và khí thoát ra.
Cho α-amino axit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z có công thức phân tử là C5H12O2NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, thu được 18,35 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Hỗn hợp A gồm MgCO3 và FeCO3 nặng 28,4 gam. Cho A vào cốc chứa 60 ml dung dịch HCl, đến khi phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận hỗn hợp thu được 30,05 gam chất rắn. Xác định CM của dung dịch HCl
Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2, HCl, AgNO3 tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Khi hạ nhiệt độ 500 gam dung dịch (A) 20,8% xuống 12°C thì thấy có 60 gam muối CuSO4.5H2O kết tinh tách ra khỏi dung dịch. Tính độ tan của CuSO4 ở 12°C
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến