Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là:
A. AgNO3, Pb(NO3)2
B. AgNO3, Hg(NO3)2
C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
D. Cu(NO3)2, KNO3, AgNO3
Các muối AgNO3, Hg(NO3)2 thỏa mãn:
2AgNO3 —> 2Ag + 2NO2 + O2
Hg(NO3)2 —> Hg + 2NO2 + O2
Aminoaxit Y chứa 1 nhóm -COOH và 2 nhóm -NH2, cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu được 205 gam muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.
A. C5H12N2O2 B. C6H14N2O2
C. C5H10N2O2 D. C4H10N2O2
Cho từ từ 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 2M vào cốc, phản ứng kết thúc thu được 0,14 mol kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,0. B. 1,6. C. 0,8. D. 2,0.
Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu được dung dịch A. Khi đó dung dịch A có:
A. pH = 7 B. pH < 7
C. pH > 7 D. pH = –lg(10–14/x) = 14 + lgx
Cần bao nhiêu tấn quặng hematit chứa 60% Fe2O3 và bao nhiêu tấn than cốc chứa 100%C để sản xuất 1 tấn gang chứa 5%C, các tạp chất coi như không đáng kể biết H = 80%.
Cho 2,58 gam một este đơn mạch hở X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 6,48 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Nhận biết các dung dịch sau bằng cách dùng 1 kim loại: AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3
Cho các dung dịch sau: NaOH, NaNO3, Na2SO4, NaCl, NaClO, NaHSO4 và Na2CO3. Có bao nhiêu dung dịch làm đổi màu quỳ tím
A. 4 B. 3 C. 5 D. 7
Dung dịch HNO3 có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4?
A. 10 lần B. 1,5 lần C. 2 lần D. 5 lần
Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala-Gly. Giá trị của m là
A. 34,8 gam. B. 41,1 gam.
C. 42,16 gam. D. 43,8 gam.
Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 một thời gian thì thu được 13,4 gam chất rắn. Vậy hiệu suất của phản ứng phân hủy Cu(NO3)2 là
A. 25% B. 20% C. 50% D. 75%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến