cho đường thẳng (d) :y= 2mx + 4 và parabol (p): y=x2 (x bình) Tìm m để (d) cắt (p)tại2 điểm phân biệt a,b sao cho 2 Xa -Xb =4

Các câu hỏi liên quan

I. Use the words given to make the meaningful sentences: Brother/love/watch/animal programmes. …………………………………………………………………………………………… I/ enjoy/watch/game shows/because/they/entertaining. ……………………………………………………………………………………………. VTV/national/channel. ……………………………………………………..……………………………………. How often/you/watch TV? …………………………………………………………………………………………… There/ not/ many/ programmes/teenagers/TV. …………………………………………………………………..………………………. I/ not like/ Mr Bean/because/he/awful. ………………………………………………………………………………………….. What/channel/it/on? ………………………………………………………………………………………….. News programme/ start/ 7 p.m /and /finish/ 8 p.m. ………………………………………………………………………………………….. “Tom and Jerry”/ be /favourite/programme. ………………………………………………………………………………………….. How often/ your father/ watch/ news programme? …………………………………………………………………………………………… We/can/use/remote control/change/channels/from/distance. ……………………………………..…………………………………………………….. Can/give/me/newspaper/desk? …………………………………………………………………………………………… I/get up/early/tomorrow/so/I/can/be/stadium/in time. ……………………………………………………………………………………………. Game shows /be/ interesting/ than/ news. ………………………………..…………………………………………………………… What / be/name/comedy? …………………………………………………………………………………………… You/ shouldn’t /spend / lot / time /watch TV. ……………………………………………………………………………………………. “Hello Fatty” / both /entertaining / educational / young audience. ……………………………………………………………………………………………… I /be/tired/ so/ I /go / bed now. ……………………………………………………………………………………………. How much /time / you /spend /watch/TV a day? ……………………………………………………………………………………………… 20. How much / be/new/television? ………………………………………………………………………………………………… II. There is ONE mistake in each sentence. Pick it out and correct it. Example: 0. Watching TV too much is not good so it hurts your eyes ……so ………because…… 1. Iceland has TV programmes on every day except Friday ……………………………. 2. This channel will tell people about life of animals on the world…………………………… 3. What is the remote control?- It is on the sofa. …………………………….. 4. How often do you watch TV? Two times a day ……………………………. 5. Hello Fatty is in at 7 o’clock every Saturday morning. ……………………………. 6. How much TV channels are there in Viet Nam? ……………………………. 7. Why do children love watch cartoons? ……………………………. 8. You can watch Harry Potter on TV but you can read it …………………………….. 9. Dad is watching his favour team MU on TV. …………………………….. 10. What can kids learn in TV? ……………………………. THE END

Câu 4: Tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng để hiển thị các ký tự ẩn ( Tab, enter, paragraph…)? * 1 điểm a. Ctrl + Shift + 8 b. Ctrl + Alt + 8 c. Ctrl + 8 d. Ctrl + space bar + 8 Câu 3: Cách nào sau đây dùng để thiết lập thuộc tính cập nhật các field đã chèn vào tài liệu trước khi in? * 1 điểm a. Click chuột phải trên field, chọn Update field b. Mở hộp thoại Word Option, chọn trang Display, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing c. Chọn field đã chèn trong tài liệu, nhấn F9 d. Mở hộp thoại Word Options, chọn trang General, đánh dấu chọn vào ô Update Fields Before Printing Câu 10: Bạn hãy cho biết phím tắt nào dưới đây được sử dụng để chèn một ngắt trang? * 1 điểm a. Shift + Enter b. F5 c. Ctrl + Enter d. Ctrl + Esc Câu 9: Bạn hãy cho biết hai tùy chọn nào dưới đây là phím tắt được sử dụng để hiển thị thẻ Go to trong hộp thoại Find and Replace? * 1 điểm a. Ctrl + F b. F4 c. F5 d. Shift + G e. Ctrl + G Câu 5: Trong nhóm lệnh Zoom của tab View, lệnh nào sau đây dùng để zoom toàn bộ một trang tài liệu trong cửa sổ chương trình? * 1 điểm a. One page b. Multiple Pages c. Page Width d. 100% Câu 1: Trong hộp thoại Find and Replace, tùy chọn nào sau đây dùng để tìm các ký tự đặc biệt trong tài liệu? * 1 điểm a. Match case b. Use Wildcards c. Special d. Match prefix Câu 2: Tổ hợp phím nào sau đây dùng để chèn biểu tượng quyền tác giả? * 1 điểm a. Alt + Ctrl + C b. Alt + Ctrl + R c. Alt + Ctrl + T d. Alt + Ctrl + A Câu 6: Để chuyển đổi kiểu hiển thị, người dùng có thể dùng các nút lệnh trên View shortcuts toolbar. Kiểu hiển thị nào sau đây không có trên View shortcuts toolbar? * 1 điểm a. Read Mode view b. Print Layout view c. Outline view d. D. Web layout view Câu 8: Kiểu hiển thị ( View) nào sau đây không phải là kiểu hiển thị trong Word? * 1 điểm a. Print layout view b. Read mode view c. Master view d. Web layout view Câu 7: Trong word 2013, kiểu hiển thị ( View) nào hiển thị tài liệu trên màn hình giống như khi tài liệu được in? * 1 điểm a. Read mode view b. Outline view c. Print preview d. Print layout view