Viết công thức của các loại phân tử nước biết hidro và oxi có các đồng vị sau: 1H1, 1H2, 1H3, 8O16, 8O17, 8O18.
Các loại H2O:
H-O-H
1-16-1
1-16-2
1-16-3
2-16-2
2-16-3
3-16-3
Tương tự như vậy cho 17O, 18O —> Có 18 loại H2O.
Cho các nhận định sau: (1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau. (2) Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°). (3) Dùng dung dịch Br2 để nhận biết glucozơ và frutozơ. (4) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng tạo kết tủa bạc trắng. (5) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. (6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (7) Glucozơ và fructozơ là cacbohiđrat đơn giản, không bị thủy phân. Số nhận định đúng là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Cho các nhận định sau: (1) Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong trong nước và có vị ngọt. (2) Độ ngọt của glucozơ ngọt hơn saccarozơ. (3) Glucozơ còn được gọi là đường nho. (4) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dung dịch Br2. (5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu dạng vòng 6 cạnh (α và β). (6) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích, tráng gương. Số nhận định đúng là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Cho các nhận định sau: (1) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo. (2) Các chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan tốt trong đimetyl ete. (3) Xà phòng là muối natri hay kali của các axit béo. (4) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hay kiềm đều thu được glyxerol. (5) Chất béo lỏng thành phần chủ yếu chứa các gốc axit béo không no. (6) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. Số nhận định đúng là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Cho các đặc tính sau: (1) Là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước, có độ ngọt hơn đường nho. (2) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam. (3) Cho được phản ứng thủy phân. (4) Tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol. (5) Cho được phản ứng tráng gương. (6) Chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng. (7) Trong công nghiệp dược phẩm dùng để pha chế thuốc. (8) Tác dụng được với dung dịch Br2. Số đặc tính đúng của saccarozơ là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
Cho các phát biểu sau: (1) Một số este như amyl axetat và butyl axetat được dùng pha chế sơn tổng hợp. (2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (3) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm azo. (4) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói. (5) Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. (6) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng. Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH. (2) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch NaHCO3. (6) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Cho 0,2 mol Fe tác dụng với 600 ml dung dịch HNO3 2M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3). Cho X tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 2M, sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z dến khối lượng không đổi thu được 63,2 gam chất rắn khan. Hai khí đó là:
A. N2 và N2O B. N2 và NO2
C. NO và N2O D. NO và NO2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến