Đáp án:
$24B;25D;26C;27C;28A;29B;30C;31B;32A;33D;34B;35C$
Giải thích các bước giải:
Câu 24: B
Khí hidro nhẹ hơn không khí nên khi thu khí hidro bằng phương pháp đẩy không khí cần để úp bình thu
Câu 25: D
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 26: C
$S = \dfrac{{{m_{KN{O_3}}}}}{{{m_{{H_2}O}}}}.100 = \frac{{60}}{{190}}.100 = 31,57$
Câu 27: C
$C\% = \dfrac{{{m_{ct}}}}{{{m_{{\text{dd}}}}}}.100\% = \dfrac{{25}}{{25 + 85}}.100\% = 22,73\% $
Câu 28: A
$\begin{gathered} {n_{NaCl}} = \dfrac{{8,19}}{{58,5}} = 0,14mol \hfill \\ \Rightarrow {C_M} = \dfrac{{0,14}}{{0,2}} = 0,7M \hfill \\ \end{gathered} $
Câu 29: B
Độ tan là số gam chất tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà
Câu 30: C
${n_{NaOH}} = \dfrac{{25.20\% }}{{40}} = 0,125mol$
Câu 31: B
Dung dịch có thể hoà tan thêm chất tan gọi là dung dịch chưa bão hoà
Câu 32: A
Phản ứng hoá hợp là phản ứng 2 hay nhiều chất tạo thành 1 chất sản phẩm duy nhất
Câu 33: D
Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế bằng cách cho kim loại tác dụng với axit $HCl$ và axit ${H_2}S{O_4}$loãng
Câu 34: B
${n_{CuO}} = \dfrac{{48}}{{80}} = 0,6mol;{n_{Cu}} = \dfrac{{36,48}}{{64}} = 0,57mol$
${H_2} + CuO\xrightarrow{{{t^o}}}Cu + {H_2}O$
$ \Rightarrow {n_{CuO(pu)}} = {n_{Cu}} = 0,57mol$
$ \Rightarrow H = \dfrac{{0,57}}{{0,6}}.100\% = 95\% $
Câu 35: C
Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng