Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khi H2 và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Giá trị của m là
A. 22,98 gam. B. 21,06 gam
C. 23,94 gam D. 28,56 gam.
Quy đổi hỗn hợp thành Ba, Na, O.
Đoạn 1: nBa = nBaCO3 max = nCO2 = 2a
Đoạn 2: nNa = nNaHCO3 = nCO2 = 5a – 2a = 3a
Đoạn 3: Khi nCO2 = 0,36 thì nBaCO3 = a —> nBa(HCO3)2 = 2a – a = a
—> nCO2 = 0,36 = nBaCO3 + nBa(HCO3)2 + nNaHCO3 = a + 2a + 3a
—> a = 0,06
Ban đầu: Ba (0,12), Na (0,18) và O (b)
Bảo toàn electron: 0,12.2 + 0,18 = 2b + 0,06.2
—> b = 0,15
—> m = 22,98
Cho 0,065 mol hỗn hợp E chứa 2 peptit mạch hở gồm pentapeptit X (x mol) và hexapeptit Y (y mol) đều được tạo bởi Glyxin, Alanin và Valin. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cũng như y mol Y đều thu được số mol CO2 như nhau. Đun nóng 0,065 mol E cần dùng 355 ml KOH 1M thu được hỗn hợp Z gồm các muối. Phần trăm khối lượng muối của Glyxin trong hỗn hợp Z là
A. 15,36% B. 14,96% C. 29,54% D. 28,78%
Hòa tan 2,88 gam MSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (có điện cực trơ) trong thời gian t giây thi được m gam kim loại và anot thoát ra 0,007 mol khí. Nếu thời gian điện phân 2t giây thi được kim loại và tổng số mol khí (ở 2 bên cực) là 0,024 mol. Giá trị m là
A. 0,784 B. 0,896 C. 0,910 D. 1,152
X, Y, Z là 3 đipeptit mạch hở tạo bởi hỗn hợp gồm Gly, Ala và Val (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 27 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (nX : nY : nz = 5 : 1 : 2) thu được 1,06 mol CO2. Biết X, Y đều tạo bởi 2 amino axit khác nhau. Phần trăm khối lượng của Z trong E bằng
A. 27,85%. B. 30,52%.
C. 32,00%. D. 34,67%
Trùng ngưng hỗn hợp gồm Gly, Ala, Val trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp E chứa 4 đipeptit mạch hở X, Y, Z, T (MX < MT) có tỉ lệ mol tương ứng bằng 2 : 2 : 1 : 3, đều tạo bởi 2 aminoaxit khác nhau. Đốt cháy hoàn toàn 27 gam E thu được 1,06 mol CO2. Biết trong E chỉ có X và Z là đồng phân của nhau. Phần trăm khối lượng của Y và T trong E hơn kém nhau bao nhiêu?
A. 13,3%. B. 16,0%. C. 17,3%. D. 20,0%.
Cho 10,44 gam hỗn hợp 2 anđehit no, mạch hở có khối lượng phân tử bằng nhau, trong phân tử chứa không quá 2 nhóm chức, phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 52,92 gam Ag. Biết thể tích hơi của hỗn hợp anđehit trên nhỏ hơn thể tích của 4,8 gam oxi đo cùng đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Một anđehit trong hỗn hợp có công thức là:
A. C3H6O. B. C4H8O. C. C5H10O. D. CH2O.
Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, MgCO3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch chứa 1,155 mol NaHSO4 và 0,105 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trung hoà, 4,872 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối (tỉ khối của hỗn hợp khí Z so với He là 109/29). Dung dịch Y tác dụng tối đa với 74,48 gam KOH thu được m-7,28 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng MgCO3 trong hỗn hợp X là
A. 12,844% B. 13,668%
C. 11,554% D. 10,211%
Hỗn hợp E chứa hai este đều mạch hở và không phân nhánh (mỗi phân tử este có số liên kết π không quá 5). Đun nóng hoàn toàn E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol X duy nhất và hỗn hợp rắn khan. Đun nóng toàn bộ X với H2SO4 đặc thu được anken Y có tỉ khối so với X là 0,7. Đốt cháy toàn bộ rắn khan cần dùng 0,51 mol O2, thu được CO2; 1,08 gam H2O và 38,16 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ là
A. 36,94% B. 55,41% C. 28,45% D. 42,68%
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3 và Cu (trong đó số mol nguyên tử oxi trong X gấp 1,625 lần số mol hỗn hợp X) vào 250 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y và 1,92 gam rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được dung dịch Z, 672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 78,23 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong hỗn hợp X là.
A. 40,5%. B. 67,4%. C. 13,7%. D. 10,9%.
Hỗn hợp X gồm amino axit Y (no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 ) và este no, đơn chức mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X thu được N2, 0,3 mol CO2 và 0,325 mol H2O. Mặt khác 0,15 mol X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,84 B. 11,65 C. 10,24 D. 13,48
Cho 38,4 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng với 2,4 mol HNO3 (dư) trong dung dịch thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với 1400 ml dung dịch NaOH 1M thu được 42,8 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 8,96 B. 6,72 C. 11,2 D. 3,36
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến