Cho các chất sau: HCOOC2H5; CH3COOH; CH3COOCH3; C3H5(OH)3. Số chất thuộc loại este là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B
Este đơn chức có dạng RCOOR’
gồm: HCOOC2H5; CH3COOCH3
chọn B.
Chất nào sau đây tham gia được phản ứng tráng gương ? A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COO-CH=CH2
Cho m(g) hhM (có tổng số mol 0,03mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với ddNaOH vừa đủ, thu được hhQ gồm mối Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi, đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng 13,23g và có 0,84l khí thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,0
B. 7,0
C. 6,1
D. 6,9
tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra tù một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 36,3g. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2mol Y thì số mol O2 cần phản ứng là:
A. 3,375 mol
B. 2,8 mol
C. 1,8 mol
D. 1,875 mol
1) Đốt cháy hoàn toàn 3,65g một đipeptit tạo bởi glyxin và alanin, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 có dư thu được ddX và m(g) kết tủa. Khối lượng của ddX so với ddBa(OH)2 ban đầu
A. giảm 16,875g
B. giảm 19,125g
C. tăng 16,875g
D. tăng 19,125g
2) hhM gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp và một amin C3H9N. Đốt cháy hoàn toàn m(g) M cần dùng 7,392l O2 thu được H2O, N2 và 4,704l CO2. Tìm m
A. 2,68
B. 3,28
C. 8,32
D. 3,82
Cho 6.0 gam HCOOCH3 phản ưng hết với dd NaOH (dư) Đun nóng .Khối lượng muối HCOONa thu được là:
A,4.1 gam
B,6,8 gam
C,3,4 gam
D,8,2 gam
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X giòn 4 kim loại bằng dd H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 1,344lits H2 . Cô cạn dd sau phản ứng thu được 8,57 g hỗn hợp muối khan . Giá trị m là ?
điện phân 100ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ, hiệu suất 100% với cường độ dòng điện là 9,65A đến khi ở catot bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là
Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 %) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 54,0 kg B. 75,6 kg C. 67,5 kg D. 108,0 kg
Có 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùng cường độ dòng điện 0,402A trong 4 giờ. Sau khi điện phân xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 0,2 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M C. 0,2 M và 0,2 M D. 0,1 M và 0,1 M
Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem điện phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %): A. 6,4 gam và 1,792 lít B. 10,8 gam và 1,344 lít C. 6,4 gam và 2,016 lít D. 9,6 gam và 1,792 lít
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến