Cho x(g) Na2CO3 tác dụng dung dịch H2SO4 dư. Toàn bộ khí bay lên dẫn vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được 29,55g kết tủa. Tính x.
nBa(OH)2 = 0,4 và nBaCO3 = 0,15
TH1: Không có Ba(HCO3)2
—> nCO2 = 0,15
—> nNa2CO3 = 0,15
—> x = 15,9
TH2: Có Ba(HCO3)2
—> nBa(HCO3)2 = 0,4 – 0,15 = 0,25
nCO2 = nBaCO3 + 2nBa(HCO3)2 = 0,65
—> nNa2CO3 = 0,65
—> x = 68,9
Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi không quá 12. Khi đốt cháy mỗi peptit đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 39,96 gam hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy m gam X cần dùng 1,35 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của m là.
A. 25,56. B. 27,72. C. 26,28. D. 27,00.
Đốt cháy 14,56 gam bột Fe trong hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1), sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và các oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết X trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 109,8 gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 26,31 gam. B. 26,92 gam.
C. 30,01 gam. D. 24,86 gam.
Dẫn 0,2 mol khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe3O4 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 10,2. Giá trị m là.
A. 9,28 gam. B. 6,96 gam.
C. 6,40 gam. D. 8,70 gam.
Este X mạch hở có khối lượng phân tử là 72 đvC. Đun nóng 12,6 gam X với 200ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 14,7 gam. B. 16,1 gam.
C. 11,9 gam. D. 12,9 gam
Cho 2,78 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 nồng độ xM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,32 gam chất rắn và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 1,6 gam. Giá trị của x là
A. 0,25. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,40.
Để 17,92 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa 22,86 gam FeCl2. Mặt khác hòa tan hết X trong 208 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+). Để tác dụng hết với các chất có trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO3)3 có trong dung dịch Y là.
A. 26,56%. B. 25,34%.
C. 26,18%. D. 25,89%.
Đốt cháy 0,2 mol hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức cần dùng 0,83 mol O2, sản phẩm gồm CO2 và H2O có tổng khối lượng là 42,84 gam. Mặt khác đun nóng 0,2 mol X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được ancol etylic có khối lượng là 8,28 gam và hỗn hợp muối Y gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là.
A. 4,8. B. 5,4. C. 5,2. D. 5,0
Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dich NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng mà quì tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp Z gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 27,22 gam. B. 21,44 gam.
C. 22,72 gam. D. 24,14 gam.
X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z, T lần lượt là ancol và este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 61,34 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 3,145 mol O2, thu được 34,38 gam nước. Mặt khác, đun nóng 61,34 gam E với 650 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chứa 3 ancol đều no và 53,58 gam hỗn hợp muối. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 0,31 mol khí H2. Biết các hợp chất hữu cơ đã cho đều mạch hở, không chứa nhóm chức khác và khối lượng phân tử của X nhỏ hơn Y. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 2,74% B. 9,59% C. 7,65% D. 8,82%
Tiến hành điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau một thời gian thấy khối lượng catot tăng 11,52 gam; đồng thời thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh và hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 12,875. Nếu thời gian điện phân là 8685 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 3,472 lít (đktc). Giá trị của m là.
A. 44,54 gam. B. 42,62 gam.
C. 41,02 gam. D. 42,94 gam.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến