16. B => solar
solar energy: năng lượng mặt trời
17. B => her
her : của cô ấy
18. D
Câu nói: Tôi sắp có bài kiểm tra cuối kì tuần tới
=> Good luck: chúc may mắn
19. B
cycles: đạp xe
20. A
reduce = minimize : làm giảm
21. A
abundant: nhiều >< limited: có hạn
22. A
run out: cạn kiệt >< last forever: tồn tại mãi mãi
#NOCOPY