Dấu hiệu nhận biết của các thì:
-Thì tương lai đơn:
+Trong câu thường có:tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
-Thì tương lai tiếp diễn:
+Trong câu thường có các cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon.
-Thì tương lai đơn bị động:
+Nếu S trong câu chủ động là: they, people, everyone, someone, anyone, etc => được bỏ đi trong câu bị động
-Thì quá khứ đơn:
+Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
-Thì hiện tại hoàn thành:
+Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau:Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recently, before…
-Thì hiện tại đơn:
+Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
-Thì hiện tại tiếp diễn:
+Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau:At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…