Hấp thụ hoàn toàn m gam CO2 và H2O vào 9000ml dd Ca(OH)2 0.01M thu được 4 gam kết tủa. Tách bỏ phần kết tủa thấy khối lượng dd tăng 1.82 gam so với lượng ban đầu. xác định giá trị của m?
Δm = mCO2 + mH2O – mCaCO3 = 1,82
—> mCO2 + mH2O = mCaCO3 + 1,82 = 5,82
Nung 12.8g Cu trong O2 thu được chất rắn A1. Cho A1 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được khí A2 và dd A3. Hấp thụ hoàn toàn A2 vào 150ml dd NaOH 1M rồi cô cạn dd sau phản ứng thu được 8.3 chất rắn C. Cho dd A3 tác dụng với dd NaOH dư. Lọc lấy sản phẩm nung đến khối lượng không đổi thu được A4. Dẫn khí H2 dư đi qua A4 nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn.
a) Tính m
b) Tính %m các chất trong A1
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 Fe3O4 vào 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm NO NO2 có khối lượng 31.35 và hỗn hợp muối có khối lương 30.15 gam .tim a
Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100ml dung dịch HCl 1M . sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
nung 12,8g bột Cu trong oxi thu được chất rắn A1. Cho A1 tác dụng với lượng dư H2SO4 đặc, nóng thu được khí A2 và dd A3. Hấp thụ A2 hoàn toàn vào 150ml dd KOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dd sau phản ứng thu được 8,3g chất rắn (khi cô cạn chỉ có nước bay hơi). Cho dd A3 tác dụng với dd NaOH dư, lọc thu lấy sản phẩm rồi nung đến khối lượng không đổi được chất rắn A4. Dẫn luồng H2 qua A4 ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m(g) chất rắn a) tính m b) tính thành phần % khối lượng các chất trong A1
Cho 29.6gam hỗn hợp gồm Mg Al Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 29.2 gam muối. Phần 2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thấy khối lượng chất rắn tăng m gam. Tính m?
A. 25
B. 17,6
C. 8,8
D. 1,4
Đốt 8,4 g bột sắt trong khí clo 1 thời gian, thu đc 15,5 g chất rắn X.Cho toàn bộ chất rắn X vào dd AgNO3 dư, sau khi các pư xảy ta hoàn toàn thu đc m(g) kết tủa. m?
A.28,7 B.57,7 C.39,5 D.55,7
lấy m gam kim loại M hòa tan hết trong dung dịch Ba(OH)2 thu được V (l) H2. Nếu 2m gam M tan trong dung dịch HCl dư , thể tích H2 (đktc) là bao nhiêu A. V B. 2V C. 0.5V D. 1.5V
cho 68,3g dd Al(SO4)3 25% vào 100g KOH xuất hiện kết tủa trắng. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,08 chất rắn. Tính C% dd KOH đã dùng.
Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X
Hòa tan 12,5 g CuSO4.5H2O và dung dịch a mol HCl được 100ml dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và dòng 1 chiều 5A trong 386s a- tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau điện phân b- phải điện phân thêm bao lâu thì thấy bọt khí thoát ra ở catot
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến