1.spent->spend(did not=>spend giữ nguyên)
2.less->fewer(stamps đếm được)
3.to->doing(spend+V_ing)
4.bought->but(câu hỏi=>Verb không chia)
5.happily->happy(1 số động từ liên kết như look,smell,sound,taste,....theo sau là 1 adj)
6.did you not->didn't you
7.little white flowers->had little white flowers
8.at->after(lool after:chăm sóc)
9.have->have to(chỉ sự bắt buộc)
10.seventeen->seventeen years old(câu này mình không chắc chắn đâu)
11.going->to go(would you like+to verb)
12.aren't->are(never là phủ định nên động từ phải là khẳng định)
13.do->are(to be afraid of)
14.do->bỏ
15.help->helps(thì hiện tại đơn->verb thêm "s" hoặc "es")
16.much->many(toy đếm được)
17.fewer->less(rice không đếm được)
18.an->a(an chỉ đi với nguyên âm u,e,o,a,i)
19.on->in(xem lại cách dùng giới từ)
20.sadly->sad(giống câu 5)
21.a->bỏ
22.over->on(xem lại cách dùng giới từ)
23.ought->ought to(ought to:nên +Verb ko chia)
24.aren't->are(neither đã là phủ định nên to be "are" phải là khẳng định)
25.good->good for (tốt cho cái gì đó)
26.batter->better(had better:nên+Verb ko chia)
27.either->too(either dùng trong câu phủ định còn too dùng trong câu khẳng định)
28.not->didn't(quá khứ đơn nên dùng trợ động từ didn't)
29.fill->filled(quá khứ đơn nên verb phải chia nhé, còn broken vẫn đúng vì ý nói là "cái răng bị hư")
30.staying->stay(had better+Verb ko chia)
Chúc học tốt nhó!