Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Ba(NO3)2(6) , KOH (7). Số dung dịch có pH < 7 là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Các dung dịch có pH < 7 gồm:
(1) NH4+ ⇔ NH3 + H+
(5) HSO4- ⇔ SO42- + H+
Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, benzyl acrylat, anlyl axetat, metyl metacrylat, etyl fomat, triolein. Số chất trong dãy khi vừa tác dụng với dung dịch brom, vừa thủy phân trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng sinh ra ancol là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 5
Cho các mệnh đề sau: a) Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa. b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon. c) Trimetyl amin là một amin bậc ba. d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala- Ala và Ala- Ala- Ala. e) Tơ nilon – 6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. f) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. g) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol; h) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O; Số mệnh đề đúng là :
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2. (2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. (3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2. (4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Cho các phát biểu sau: a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitơ. b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo. c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu với Cu(OH)2. d) Tơ nilon-6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp. e) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli (metyl metacrylat). f) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng tráng gương, tráng ruột phích; g)Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. h) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín. Số phát biết sai là :
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Hòa tan 51,1 gam hỗn hợp X gồm NaCl và CuSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở hai điện cực thì dừng lại, thì thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong hỗn hợp X là
A. 31,31% B. 68,69% C. 73,22% D. 94,25%
Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là
A. 100. B. 50. C. 500. D. 150.
Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O?
A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
B. Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O.
C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O.
Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,64. B. 3,04. C. 3,33. D. 3,82.
Cho x mol hỗn hợp kim loại Al, Fe (có tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3 (Tỷ lệ x : y = 3 : 17). Sau khi kim loại tan hết, thu được sản phẩm khử Y duy nhất và dung dịch Z chỉ chứa muối nitrat. Cho AgNO3 đến dư vào Z, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
A. 27y/17 B. 54y/17 C. 432y/17 D. 108y/17
Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
Giá trị của m là
A. 0,20. B. 0,24. C. 0,72. D. 1,0.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến