Chất nào sau đây không oxi hóa được SO2: A. H2S.
B. dd KMnO4.
C. Nước brom.
D. dd K2Cr2O7.
A. H2S + SO2 —> S + H2O
B. SO2 + KMnO4 + H2O —> K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
C. SO2 + Br2 + H2O —> HBr + H2SO4
D. SO2 + K2Cr2O7 + H2O —> K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2SO4 + H2O
Dung dịch bão hòa muối ăn và muối NH4Cl ở 20°C là 26,47% và 27,11%. Tính độ tan của muối ăn và muối NH4Cl ?
Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 85%. Giá trị của m gần nhất với
A. 952,9. B. 476,5. C. 810,0. D. 688,5.
Có các chất sau: Tinh bột; Xenlulozơ; Saccarozơ; Fructozơ; Mantozơ. Khi thủy phân các chất trên thì số chất chỉ tạo thành glucozơ là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Chất khí A được điều chế từ CH3COONa, khí B được điều chế từ rượu etylic, khí C được điều chế từ A hoặc CaC2, nhị hợp C ta được khí D. A, B, C, D đều chỉ chứa cacbon và hiđro trong phân tử a,Viết các phương trình phản ứng điều chế các khí trên. Viết công thức cấu tạo của A, B, C, D. b,Viết các phương trình phản ứng điều chế polivinylaxetat từ khí C với chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 1,0 mol HCl thu được 0,12 mol khí NO duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3 ); đồng thời thu được 148,9 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch NaOH dư vào Y (không có mặt oxi), thấy lượng NaOH phản ứng là 43,2 gam, thu được (1,5m – 13,96) gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 12,9%. B. 13,9%. C. 11,9%. D. 14,9%.
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, K, BaO (0,03 mol) và Na. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào nước thu được 10,976 lít H2(đktc); dung dịch Y và 2,43 gam chất rắn không tan. Biết trong X nhôm chiếm 50,48% về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với:
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48.
Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 17,92. B. 8,96. C. 22,40. D. 11,20.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến