Cho sơ đồ phản ứng:
Biết X, Y, Z, T đều là các hợp chất chứa Fe. Số phản ứng oxi hóa – khử xảy ra ở sơ đồ trên là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
(1) Fe(NO3)3 —> Fe2O3 + NO2 + O2
(2) Fe2O3 + HNO3 —> Fe(NO3)3 + H2O
(3) Fe(NO3)3 + Fe —> Fe(NO3)2
(4) Fe2+ + H+ + NO3- —> Fe3+ + NO + H2O
X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:
A. ZnCl2 B. AlCl3 C. NaCl D. KCl
Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là?
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 và AlCl3, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol Ba(OH)2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị gần nhất của m là
A. 36,0. B. 34,0. C. 32,0. D. 38,0.
Hợp chất hữu cơ A có những đặc điểm sau:
Trình bày cách pha chế 400gam dung dịch CuSO4 10% từ CuSO4.5H2O và H2O (các dụng cụ cần thiết coi như có đủ).
Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và một este Y no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,27 mol O2, thu được N2, H2O và 1,04 mol CO2. Nếu đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,44 gam ancol etylic và (2m – 19,84) gam hỗn hợp X gồm ba muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic và hai muối của glyxin và alanin). Cho các nhận định sau: (a) Y cho được phản ứng tráng bạc. (b) Giá trị của m là 25,92 gam. (c) Tổng Sổ nguyên tử oxi trong ba phân tử peptit là 14. (d) Y chiếm 39,97% về khối lượng của hỗn hợp. Số nhận định đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Có 1 ankan CnH2n+2 và 1 anken CmH2m trong đó n + m = 6 và n khác m khác 1
a) Xác định công thức phân tử của ankan, anken
b) Hỗn hợp trên khi phản ứng với HCl thu được 2 sản phẩm cộng, tìm công thức cấu tạo
X, Y, Z là 3 ankan đồng đẳng kế tiếp. Phần trăm khối lượng cacbon trong hỗn hợp cùng số mol gồm X và Z là 83,72%. Đốt 0,025 mol Y rồi dẫn vào 400ml dung dịch hỗn hợp A gồm KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,4M. Khối lượng dung dịch A tăng hay giảm bao nhiêu?
A. Giảm 20,22 B. Tăng 20,22
C. Giảm 19,8 D. Tăng 19,8
Chất vô cơ X có tính chất sau:
– Tác dụng với dung dịch NaOH (dư) tạo kết tủa;
– Tác dụng được với dung dịch hỗn hợp KMnO4, H2SO4 (loãng).
Trong số các chất Fe, Al, FeCl3, FeSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3, CuSO4 có bao nhiêu chất thỏa mãn với tính chất của X?
A. 6 B. 4 C. 5 D.3
Cho 2,4 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 0,1 mol khí H2. a, Xác định kim loại M. b, Viết các phương trình phản ứng điều chế MCl2, M(NO3)2 từ đơn chất và hợp chất của M.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến