Cho các chất sau: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
phenyl axetat
CH3COOC6H5 + NaOH —> CH3COONa + C6H5ONa + H2O
metyl axetat
CH3COOCH3 + NaOH —> CH3COONa + CH3OH
etyl fomat
HCOOC2H5 + NaOH —> HCOONa + C2H5OH
tripanmitin
(C15H31COO)3C3H5 + NaOH —> C15H31COONa + C3H5(OH)3
Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 xM, sau khi kết thúc phản ứng, thấy khối lượng thanh Fe tăng 1,2 gam. Giá trị của x là
A. 0,75. B. 0,80. C. 0,60. D. 0,45.
Hòa tan hoàn toàn 6,36 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Al trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,96. B. 13,96. C. 13,46. D. 20,56.
Cho các polime sau: tơ visco, tơ nilon-6; poli(vinyl clorua), tơ lapsan, to enang, tơ nitron. Số polime có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Đun nóng 11,8 gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và phenyl acrylat cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 15,5. B. 16,9. C. 13,9. D. 14,6.
Oxi hóa m gam ancol đơn chức X bởi CuO, nung nóng thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít hidro (ở đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được 4,32g bạc. Hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol X là?
Nhúng thanh Fe lần lượt vào các dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, ZnCl2, NiCl2, AgNO3, HCl, HCl và CuCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic, trong đó nguyên tố oxi chiếm 40,678% về khối lượng. Cho 18,88 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 24,16. B. 32,32. C. 22,40. D. 28,00.
Cho 28,05 gam hỗn hợp gồm chất X (CH6O3N2) và chất Y (C2H7O3N) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư), thu được dung dịch chỉ chứa các hợp chất vô cơ có khối lượng 30,65 gam và a mol khí Z duy nhất (làm quì tím ẩm hóa xanh). Trộn a mol Z với 0,1 mol một amin T thu được hỗn hợp có tỉ khối so với H2 bằng 26,125. Công thức của T là
A. C2H5NH2. B. C2H5NHCH3.
C. NH2[CH2]6NH2 D. C6H5NH2.
Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa 10,88 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và MgO nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,32 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 19,50. B. 8,88. C. 19,04 D. 23,30.
Cho các nhận định sau: (a) Phân tử amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. (b) Độ ngọt của fructozơ ngọt hơn của saccarozơ. (c) Saccarozơ cho được phản ứng thủy phân. (d) Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, không tan trong nước nhưng tan tốt trong ete. Các nhận định đúng là:
A. (a),(b),(c). B. (b),(c).
C. (b), (c),(d). D. (a),(c).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến