Nêu những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông nghiệp, công nghiệp của Hoa Kì
Bảng số liệu sản lượng lương thực và quy mô dân số của Liên Bang Nga giai đoạn 1995 - 2005
Năm |
1995 |
1999 |
2001 |
2005 |
Sản lượng (triệu tấn) |
62,0 |
53,8 |
83,6 |
78,2 |
Số dân (triệu người) |
147,8 |
146,3 |
144,9 |
143,0 |
Bình quân lương thực của Liên Bang Nga năm 2005 là
A. 546,9 kg/người. B. 182,8 kg/người. C. 1828 kg/người. D. 54,69 kg/người.