Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H13O4N. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa đinatriglutamat và ancol Z no, đơn chức. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Các cấu tạo của X:
C2H5-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-C2H5
CH3-OOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COO-CH3
Cho các phát biểu sau: (a) Metyl fomat có phản ứng tráng bạc. (b) Các polime sử dụng làm tơ tổng hợp đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng. (c) Anilin làm mất màu nước brom và tạo kết tủa trắng. (d) Phân tử các chất béo luôn có sổ chăn nguyên tử hiđro. (e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (f) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng. Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Hỗn hợp X gồm etyl axetat, glixeryl triaxetat, đimetyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng V lít khí O2 (đktc), thu được sản phẩm chảy gồm 26,88 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Giá trị của V là
A. 30,16. B. 29,12. C. 22,40. D. 26,88.
Cho các phát biểu: (a) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại. (b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe. (c) Có thể sử dụng Sn để bảo vệ sắt bằng cách tráng lên bề mặt sắt một lớp thiếc mỏng. (d) Nhôm bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4. (e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. (f) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl luôn thu được khí H2 ở catot. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần
A. thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng.
B. dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất.
C. dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất.
D. thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng.
Cho 4 gam muối X (muối của kim loại hoá trị III) vào cốc nước, khuấy đều tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí A (đktc). Thêm vào cốc 2,6 gam hợp chất Y (tạo bởi một kim loại hoá trị I và một phi kim), khuấy đều tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,456 lít khí B (đktc) và dung dịch Z. Trộn hai khí A,B thu được hỗn hợp khí C có tỉ khối so với O2 là 0,5425. Biết A,B là các chất khi đã từng điều chế
Xác định công thức phân tử của X,Y
Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan?
Hấp thụ hết a mol hỗn hợp khí X gồm SO2 và CO2 có tỷ khối so với H2 là 27 vào bình đựng 1 lít dung dịch Y chứa KOH 1,5a M và NaOH a M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tìm biểu thức liên hệ giữa m và a.
Cho 28,4 gam hợp chất hữu cơ E (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) tác dụng với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 42,6 gam rắn khan B và trong phần bay hơi chỉ có nước. Đốt cháy hết rắn B trong khí O2 dư thu được sản phẩm cháy gồm 21,2 gam Na2CO3; 70,4 gam CO2 và 34,2 gam H2O. Biết phân tử khối của ME và 200 đvC < MF < 300 đvC. Lập công thức phân tử của E.
Cho các chất sau: metylamin, axit glutamic, axit axetic, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Hỗn hợp đơn chất gồm X và Y có đặc điểm: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X, Y đồng thể tích so với khí O2 là 1,5. Tỉ khối hơi đồng khối lượng so với hỗn hợp (N2 và CO) là 1,64. Tính MX, MY biết MX < MY
Phân tử đơn chức C8H8O2 chứa vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, nhưng không phản ứng với Na. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn là?
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến