Cách đọc phiên âm tiếng Anh
/i:/Không tròn môi.
Miệng mở rộng sang hai bên.
Khoảng cách môi trên và môi dưới hẹp.
Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng.
Phía đầu lưỡi cong, đưa lên gần ngạc trên.
Lưỡi chạm vào hai thành răng trên.
Âm dài.
Dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
/ɪ/Không tròn môi.
Miệng mở rộng sang hai bên nhưng không rộng bằng âm /i:/.
Khoảng cách môi trên và môi dưới mở hơn một chút so với âm /i:/.
Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng, nhưng hơi lùi về sau hơn âm /i:/.
Phía đầu lưỡi cong nhẹ, đưa lưỡi lên cao gần ngạc trên
Âm ngắn.
Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
/e/Miệng mở khá rộng sang hai bên.
Hàm dưới đưa xuống một chút.
Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng.
Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng.
Âm ngắn.
Dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
/æ/Miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ.
Hàm dưới đưa xuống hết cỡ
Mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng.
Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới
Âm ngắn.
Dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
/ɜ:/Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái.Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt.
Độ cao của lưỡi: Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng.
Âm dài.
Dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản, có thể kéo dài
/ə/Môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái.Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt.
Mặt lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, thấp hơn một chút so với âm /ɜː/.
Âm ngắn.
Dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
/ʌ/Miệng mở khá rộng, hàm dưới đưa xuống thoải mái, tự nhiên.Lưỡi để tự nhiên, thoải mái như khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Việt.
Hơi đưa về phía sau so với âm /æ/.
Cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới.
Âm ngắn.
Dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
/u:/Môi mở tròn, hướng ra ngoài.Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng.
Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên.
Âm dài.
Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
/ʊ/Môi mở khá tròn.
Hướng ra ngoài, bè hơn một chút so với âm /u:/.
Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng, không sâu bằng âm /u:/.
Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên, thấp hơn âm /u:/ một chút
Âm ngắn.
Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.
/ɔ:/Môi mở thật tròn.
Cả môi trên và môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống
Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng.
Phía cuống lưỡi nằm khoảng giữa trong khoang miệng, phía đầu lưỡi đưa thấp xuống
Âm dài.
Dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
/ɒ/Môi mở khá tròn.
Môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống
Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng.
Phía đầu lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới, thấp hơn một chút so với âm /ɔ:/
Âm ngắn.
Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi ra tự do không bị cản.
/ɑ:/Môi mở thật rộng, hàm dưới đưa xuống một chútMặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng.
Phía cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới
Âm dài.
Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
/ɪə/Chuyển từ âm trước /ɪ/ sang âm giữa /ə/.
Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên, ngay sau đó, miệng hơi khép lại, môi mở ra tự nhiên.
Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng và hướng lên trên.
Ngay sau đó, đưa lưỡi lùi vào giữa khoang miệng.
/eə/Chuyển từ âm trước /e/ sang âm giữa /ə/.
Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên.
Hàm dưới đưa xuống một chút, ngay sau đó, miệng hơi khép lại, môi mở ra tự nhiên.
Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước và nằm ở giữa khoang miêng.
Ngay sau đó, đưa lưỡi lùi vào giữa khoang miệng.
/ʊə/Chuyển từ âm sau /ʊ/ sang âm giữa /ə/.
Khi bắt đầu, môi mở khá tròn, hơi bè, hướng ra ngoài.
Ngay sau đó, miệng hơi mở ra.
Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào phía trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.
Ngay sau đó, đưa lưỡi lùi về giữa khoang miệng.
/eɪ/Chuyển từ âm trước /e/ sang âm trước /ɪ/.
Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên, hàm dưới đưa xuống một chút.
Ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng vẫn mở rộng sang hai bên.
Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước và nằm ở giữa khoang miệng.
Ngay sau đó, đưa lưỡi lên gần ngạc trên, vẫn hướng ra phía trước.
/aɪ/Chuyển từ âm sau /a:/ sang âm trước /ɪ/.
Khi bắt đầu, miệng mở rộng hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ.
Ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở rộng sang hai bên.
Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào trong khoang miệng và phía cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới.
Ngay sau đó, đưa lưỡi ra phía trước khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.
/ɔɪ/Chuyển từ âm sau /ɔ:/ sang âm trước /ɪ/.
Khi bắt đầu, miệng mở thật tròn, hàm dưới đưa xuống.
Ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở rộng sang hai bên.
Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa vào trong khoang miệng và nằm ở giữa khoang miệng.
Ngay sau đó, đưa lưỡi ra phía trước khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.
/aʊ/Chuyển từ âm trước /æ/ sang âm sau /ʊ/.
Khi bắt đầu, miệng mở rộng sang hai bên hết cỡ, hàm dưới đưa xuống hết cỡ.
Ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở tròn.
Khi bắt đầu, mặt lưỡi đưa ra phía trước khoang miệng và đưa xuống thấp gần ngạc dưới.
Ngay sau đó, đưa lưỡi vào trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.
/əʊ/Chuyển từ âm giữa /ɜ:/ sang âm sau /ʊ/.
Khi bắt đầu, môi, miệng và hàm mở tự nhiên, thoải mái.
Ngay sau đó, hàm dưới khép lại, miệng mở tròn.
Khi bắt đầu, mặt lưỡi nằm ở khoảng giữa trong khoang miệng.
Ngay sau đó, đưa lưỡi vào trong khoang miệng và hướng lên gần ngạc trên.