It strikes sb that s+v : tấn công 1 ai đó ( trong suy nghĩ, cảm xúc )
+Example: It strikes me (that) you'd be better off working for someone else. (Nó tấn công tôi (rằng) bạn sẽ tốt hơn khi làm việc cho người khác. ) Giống như là tạo 1 luồng suy nghĩ, 1 cảm xúc á.
At the ouset of something : trong sự khởi đầu của 1 cái gì đó.
+Example: At the outset of the 1990s, there was remarkable consensus within the business community as to what kind of political economy it wanted.
(Vào đầu những năm 1990, đã có sự đồng thuận đáng chú ý trong cộng đồng doanh nghiệp về loại nền kinh tế chính trị mà nó muốn.)