23.A(hundreds of+N số nhiều$\neq$ số đếm+hundred+N số nhiều)
24.C(vì never là từ phủ định nên câu sau là câu đồng tình phủ định)
25.C(V+adv)
26.B(dựa vào các thứ được học:biểu đồ,phương trình,máy tính cầm tay)
27.A hoặc D(so sánh hơn với N mà friends là N đếm được nên chọn more hoặc fewer)
28.D(dựa vào nghĩa câu)
29.A(decide+to V)
30.C(Listen!->HTTD,someone luôn chia is)
III.
31.C-to(prefer+V+to+V-ing)
32.B-fewer(days off là N đếm được nên dùng fewer)
33.B-went(three days ago->QKĐ)
34.D-at recess(at recess:vào giờ giải lao)
35.C-on(on+thứ)