1. has studied ( trước since là hiện tại hoàn thành, sau since là QKĐ)
2.has driven (for three years - dấu hiệu thì HTHT)
3.haven't seen (so far - dấu hiệu HTHT)
4.haven't left/ left (trước since là hiện tại hoàn thành, sau since là QKĐ)
5.has rained (so far - dấu hiệu HTHT)