Bài 2:
a)
Căn thức có nghĩa
$\left \{ {{x-2\ne0} \atop {x-2\ge0}} \right.$
`⇔`$\left \{ {{x\ne2} \atop {x\ge2}} \right.$
`⇔x>2`
b)
Căn thức có nghĩa
$\left \{ {{x+2\ne0} \atop {x-2\ge0}} \right.$
`⇔`$\left \{ {{x\ne-2} \atop {x\ge2}} \right.$
`⇔x≥2`
c)
Căn thức có nghĩa
$\left \{ {{x^2-4\ne0} \atop {x-2\ge0}} \right.$
`⇔`$\left \{ {{(x+2)(x-2)\ne0} \atop {x-2\ge0}} \right.$
`⇔`$\left \{ {{x\ne±2} \atop {x\ge2}} \right.$
`⇔x>2`
Bài 3:
a)
Căn thức có nghĩa
`⇔x^2+1≥0 `
mà `x^2≥0∀x; 1>0`
`⇔x∈R`
b)
Căn thức có nghĩa
`⇔4x^2+3 ≥0 `
mà `4x^2≥0∀x; 3>0`
`⇔x∈R`
c)
Căn thức có nghĩa
`⇔9x^2-6x+1≥0`
`⇔(3x-1)^2≥0` (luôn đúng)
`⇔x∈R`
d)
Căn thức có nghĩa
`⇔-2x^2-1≥0`
`⇔-(2x^2+1)≥0`
`⇔2x^2+1≤0`
`⇔2x^2≤-1` (vô lý)
`⇔` Không tồn tại `x`